1. Trang chủ
  2. Hướng dẫn sử dụng AMIS Kế toán
  3. Điểm mới của AMIS.VN - Kế toán 2.0
  4. Tra cứu báo cáo MISA SME.NET 2012 online trên AMIS.VN-Kế toán 2.0

Tra cứu báo cáo MISA SME.NET 2012 online trên AMIS.VN-Kế toán 2.0

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
Tên báo cáo trên AMIS.VN-Kế toán 2.0 Cách xem báo cáo trên AMIS.VN-Kế toán 2.0
I. Nhóm Báo cáo tài chính    
B01-DN: Bảng cân đối kế toán B01-DN: Bảng cân đối kế toán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn B01-DN: Bảng cân đối kế toán
B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)
B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp)
B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính
03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 156)
Quyết toán thuế TNDN năm (03-TNDN) (Đáp ứng theo TT151/2014/TT-BTC)
– Vào phân hệ Thuế
– Chọn mục
Quyết toán thuế TNDN năm (03-TNDN)
03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 28)
Quyết toán thuế TNDN năm (03-TNDN) (Đáp ứng theo TT151/2014/TT-BTC)
– Vào phân hệ Thuế
– Chọn mục
Quyết toán thuế TNDN năm (03-TNDN)
Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
Bảng cân đối tài khoản
Bảng cân đối tài khoản (Mẫu quản trị)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Bảng cân đối tài khoản (Mẫu quản trị)
Bảng cân đối tài khoản (Mẫu rút gọn) Bảng cân đối tài khoản
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Bảng cân đối tài khoản, bỏ tích chọn “Hiển thị số dư 2 bên” trên màn hình khai báo tham số
Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số dư hai bên)
Bảng cân đối tài khoản
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Bảng cân đối tài khoản, tích chọn “Hiển thị số dư 2 bên” trên màn hình khai báo tham số 
  Bổ sung mới  
  B01-DN: Bảng cân đối kế toán tổng hợp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
– Chọn
B01-DN: Bảng cân đối kế toán tổng hợp
  B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính.
– Chọn
B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
  B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (PP trực tiếp)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính.
– Chọn
B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (PP trực tiếp)
  B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính.
– Chọn
B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp 
II. Nhóm Sổ kế toán
   
S01-DN: Nhật ký – Sổ cái
S01-DN: Nhật ký – Sổ cái
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn S01-DN: Nhật ký – Sổ cái
S02a-DN: Chứng từ ghi sổ
Xem trên phân hệ Tổng hợp
Vào Phân hệ Tổng hợp
Chọn tab Chứng từ ghi sổ
In Chứng từ ghi sổ (Cộng gộp bút toán giống nhau của cùng chứng từ gốc hoặc Không cộng gộp bút toán giống nhau)
S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mẫu tổng tiền)
Xem trên phân hệ Tổng hợp Vào Phân hệ Tổng hợp
Chọn tab Chứng từ ghi sổ
In Chứng từ ghi số (Cộng gộp bút toán giống nhau của nhiều chứng từ gốc)
S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mỗi chứng từ một trang)  Xem trên phân hệ Tổng hợp Vào Phân hệ Tổng hợp
Chọn tab Chứng từ ghi sổ
In Chứng từ ghi sổ (Cộng gộp bút toán giống nhau của cùng chứng từ gốc hoặc Không cộng gộp bút toán giống nhau)
S02b-DN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
S02b-DN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn S02b-DN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
S02c1-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Chứng từ ghi sổ)
S02c1-DN: Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn S02c1-DN: Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ)
S03a-DN: Sổ nhật ký chung
Sổ nhật ký chung
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Sổ nhật ký chung
S03a1-DN: Sổ nhật ký thu tiền Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Xem hướng dẫn tại đây
S03a2-DN: Sổ nhật ký chi tiền Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Xem hướng dẫn tại đây
S03b-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Nhật ký chung) S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
S06-DN: Bảng cân đối số phát sinh Bảng cân đối tài khoản – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Bảng cân đối tài khoản
S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua
(Người bán)
S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán)
S32-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán) bằng ngoại tệ
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
S33-DN: Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay
S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Sổ chi tiết tiền vay
S38-DN: Sổ chi tiết các tài khoản
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
Sổ cái tài khoản 007
Không có
AMIS.VN 2.0 chỉ đáp ứng TT200, TT133 nên không còn theo dõi tài khoản này
Bảng chi tiết phát sinh đối ứng
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
 – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ hoặc Có TK)
Trên tham số báo cáo chọn cặp định khoản Nợ/Có muốn xem báo cáo
Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản
Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản
Sổ cái tài khoản
S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
Sổ cái tài khoản (Mẫu quản trị)
S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
Sổ chi tiết các tài khoản
Sổ chi tiết các tài khoản
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Sổ chi tiết các tài khoản
Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu quản trị)
Sổ chi tiết tài khoản
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Sổ chi tiết các tài khoản
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
Chọn Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
III. Nhóm Ngân sách
   
Báo cáo tình hình cấp phát và sử dụng ngân sách
Không có
Không đáp ứng nghiệp vụ cấp phát ngân sách vì thực tế cũng không có nhiều KH có nhu cầu sử dụng
Báo cáo tình hình sử dụng ngân sách theo phòng ban
Tình hình chi phí thực tế so với dự toán
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Ngân sách
Chọn Tình hình chi phí thực tế so với dự toán
Báo cáo tình hình thu ngân sách Không có
Không đáp ứng nghiệp vụ thu ngân sách
Báo cáo tình hình thu ngân sách theo phòng ban Không có
Không đáp ứng nghiệp vụ thu ngân sách
Báo cáo tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách Không có
Không đáp ứng nghiệp vụ thu, chi ngân sách
Bảng dự toán chi
Dự toán chi phí
– Vào menu Nghiệp vụ, Chọn mục Ngân sách
– Chọn Dự toán chi phí, thực hiện chức năng Xuất khẩu
Tổng hợp theo mục chi và tài khoản
Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
AMIS.VN-Kế toán 2.0 theo dõi bằng Khoản mục chi phí
– Vào menu Báo cáo, Chọn mục Tổng hợp
– Chọn Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
– Khai báo tham số báo cáo


Tổng hợp theo tài khoản và mục chi
Không có
 
Tổng hợp theo mục thu và tài khoản
Không có
Không đáp ứng nghiệp vụ thu ngân sách
IV. Nhóm báo cáo Quỹ    
S07a-DN: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Quỹ
– Chọn Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt
Sổ quỹ tiền mặt
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thủ quỹ
– Chọn Sổ quỹ tiền mặt
S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt (Mẫu quản trị)
Sổ quỹ tiền mặt
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thủ quỹ
– Chọn Sổ quỹ tiền mặt
Sổ nhật ký thu tiền
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Quỹ
– Chọn Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Trên màn hình báo cáo, chọn lọc Số phiếu chi trống hoặc lọc Số phát sinh Có trống, chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết như Sổ nhật ký thu tiền
Sổ nhật ký chi tiền
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Quỹ
– Chọn Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Trên màn hình báo cáo, chọn lọc Số phiếu thu trống hoặc lọc Số phát sinh Nợ trống, chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết như Sổ nhật ký thu tiền

Sổ chi tiết tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Quỹ
– Chọn Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
– Trên thanh công cụ ở màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải mục chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ
V. Nhóm báo cáo Ngân hàng
   
S08-DN: Sổ tiền gửi ngân hàng
Sổ tiền gửi ngân hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Ngân hàng
– Chọn Sổ tiền gửi ngân hàng

Sổ tiền gửi ngân hàng (Mẫu quản trị)
Sổ tiền gửi ngân hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Ngân hàng
– Chọn Sổ tiền gửi ngân hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Sổ tiền gửi ngân hàng (Mẫu quản trị)
– Tích chọn hiển thị thêm cột Mã đối tượng, Tên đối tượng
– Nhấn Đồng ý
Bảng đối chiếu với ngân hàng
Không có
Không còn áp dụng vì không thấy có ý nghĩa
Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ
Sổ tiền gửi ngân hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Ngân hàng
– Chọn Sổ tiền gửi ngân hàng
– Trên thanh công cụ ở màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải mục chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ
Bảng kê số dư ngân hàng
Bảng kê số dư ngân hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Ngân hàng
– Chọn Bảng kê số dư ngân hàng

V. Nhóm báo cáo Mua hàng
   
S03a3-DN: Sổ nhật ký mua hàng
Sổ nhật ký mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ nhật ký mua hàng

Bảng kê mua hàng
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Bảng kê mua hàng
– Tích chọn hiển thị thêm cột Tiền thuế GTGT.
– Nhấn Cất
– Nhóm theo Nhà cung cấp. (Xem hướng dẫn cách nhóm chỉ tiêu tại mục lưu ý cuối bảng tra cứu)
– Nhấn chuột phải, chọn Cất mẫu
Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo mặt hàng
– Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
– Lọc Giá trị giảm giá không trống
– Nhóm theo Mặt hàng

Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn mua hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo nhân viên
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn mua hàng
– Khai báo tham số NV mua hàng
Báo cáo tổng hợp tình hình công nợ nhà cung cấp theo nhân viên
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Nhân viên”

Chi tiết công nợ phải trả
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Không chọn”

Chi tiết công nợ phải trả theo chứng từ và tài khoản
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải trả theo nhân viên
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Nhân viên”

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo mặt hàng
– Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây.
– Nhấn Cất
– Nhóm theo Mặt hàng
– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
– Lọc cột Giá trị trả lại không trống
Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo nhà cung cấp
Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo nhà cung cấp
Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ

Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo mặt hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn mua hàng
– Tích chọn Mã hàng khi khai báo tham số
Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo ngày giao hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Trên màn hình báo cáo, Nhóm theo Ngày giao hàng
Biên bản đối chiếu&xác nhận công nợ phải trả
Không có
Không còn hỗ trợ vì thực tế đa số biên bản đối chiếu là do nhà cung cấp gửi
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn (Nhóm theo tài khoản)
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải trả theo mặt hàng
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Không chọn”
– Trên màn hình giao diện báo cáo, nhấn chuột phải và chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Chi tiết công nợ phải trả theo mặt hàng
– Tích chọn hiển thị thêm cột Mã hàng, Tên hàng, Số lượng, Đơn giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
– Nhấn Cất
Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ đến hạn
Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ

Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ quá hạn
Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ

Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Không chọn”
– Trên thanh công cụ của màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ
Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ (Chi tiết theo mặt hàng)
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Không chọn”
– Trên thanh công cụ của màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ
– Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ (Chi tiết theo mặt hàng)
– Tích chọn hiển thị thêm cột Mã hàng, Tên hàng, Số lượng, đơn giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
– Nhấn Cất
Danh sách nhà cung cấp
Xem trên danh mục Nhà cung cấp
– Vào menu Danh mục, mục Đối tượng, chọn Nhà cung cấp
– Trên thanh công cụ chọn Tiện ích, nhấn Xuất khẩu
Nhật ký hàng mua trả lại, giảm giá
Không có
Chưa hiểu ý nghĩa của báo cáo
Nhật ký hàng mua giảm giá
Danh sách hàng mua giảm giá
– Vào phân hệ Mua hàng
– Chọn tab Giảm giá hàng mua
Nhật ký hàng mua trả lại
Danh sách hàng mua trả lại
– Vào phân hệ Mua hàng
– Chọn tab Trả lại hàng mua
Sổ nhật ký mua hàng (Mẫu quản trị)
Sổ nhật ký mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Sổ nhật ký mua hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Sổ chi tiết mua hàng
Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Sổ chi tiết mua hàng

– Khai báo tham số NV mua hàng
Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Sổ chi tiết mua hàng

– Khai báo tham số NV mua hàng, Mã NCC
Báo cáo tổng hợp mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp
Không có
Chưa hỗ trợ mẫu báo cáo này
Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Sổ chi tiết mua hàng

– Khai báo tham số Mã hàng
Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Sổ chi tiết mua hàng

– Khai báo tham số Mã NCC
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng  Tổng hợp mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và nhà cung cấp”
– Trên màn hình báo cáo, lọc cột Giá trị giảm giá không trống
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng  Tổng hợp mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp mua hàng
– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và Nhà cung cấp”
– Trên màn hình báo cáo, lọc cột Giá trị trả lại không trống 
Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Sổ chi tiết mua hàng
Khai báo tham số Mã hàng, Mã NCC
Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Sổ chi tiết mua hàng
Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp
– Tích chọn thêm Mã nhà cung cấp, Tên nhà cung cấp
– Nhấn Cất
– Nhóm theo Mặt hàng
– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
 
Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Sổ chi tiết mua hàng
Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
– Tích chọn thêm Mã nhân viên mua hàng, Tên nhân viên mua hàng
– Nhấn Cất
– Nhóm theo Mặt hàng
– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

Tổng hợp mua hàng theo nhân viên
Tổng hợp mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và nhân viên”
– Nhóm theo Nhân viên
Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp
Tổng hợp mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng

– Chọn Thống kê theo “Nhà cung cấp”
Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng
Tổng hợp mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng

– Nhóm theo Nhóm VTHH (Nếu chưa có cột nhóm VTHH thì nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu và tích chọn hiển thị cột Nhóm VTHH)
Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp  Tổng hợp mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và Nhà cung cấp”
Báo cáo tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
Tổng hợp mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và nhân viên”
Tổng hợp công nợ phải trả
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
Chọn Tổng hợp
công nợ phải trả nhà cung cấp
Tổng hợp công nợ phải trả (Cộng theo nhóm)  Không có
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Chọn Thống kê theo “Không chọn”

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải và chọn Sửa mẫu

 

– Tích chọn hiển thị thêm cột Nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem Tại đây

– Nhấn Cất

– Chọn nhóm theo Nhóm nhà cung cấp

 

– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
Khai báo tham số NV mua hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
– Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị trả lại, Số lượng trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
– Nhấn Cất
– Nhóm theo Mặt hàng
– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
– Lọc cột Giá trị giảm giá không trống 
Bảng cân đối phát sinh công nợ phải trả
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Không chọn” 
Chi tiết tuổi nợ phải trả
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt Tên mẫu là Chi tiết tuổi nợ phải trả
– Tích chọn hiển thị thêm cột Số ngày quá hạn, Nhóm nợ quá hạn. Thao tác chi tiết xem Tại đây.
– Lọc cột Nhóm nợ quá hạn
Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Không chọn”
– Trên thanh công cụ của màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải mục chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ
Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Không chọn”
– Trên thanh công cụ của màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải mục chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ
– Chọn chức năng Sửa mẫu trên thanh công cụ
– Tích chọn hiển thị cột Nhóm nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem tại đây
– Nhấn Cất
– Nhóm theo Nhóm nhà cung cấp
– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
Báo cáo chi tiết tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng  Sổ chi tiết mua hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
– Khai báo tham số NV mua hàng
Nhóm theo Mặt hàng
Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng  Tổng hợp mua hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp mua hàng
– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng”
Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng  Tổng hợp mua hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp mua hàng
– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và nhân viên”
Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi)
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn Thống kê theo “Không chọn”
– Trên thanh công cụ của màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải mục chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ
Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn Thống kê theo “Không chọn”
– Trên thanh công cụ của màn hình giao diện báo cáo, nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, Chọn Mẫu ngoại tệ
– Trên màn hình báo cáo, nhấn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị cột Nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem tại đây
– Nhất Cất
– Nhóm theo Nhà cung cấp
– Nhấn chuột phải chọn Cất mẫu
Hóa đơn mua hàng chưa thanh toán
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng
Tổng hợp mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp mua hàng
Chọn Thống kê theo “Mặt hàng”
Báo cáo nợ phải trả quá hạn
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Báo cáo nợ phải trả quá hạn
– Tích chọn hiển thị thêm cột Số ngày quá hạn, Nhóm nợ quá hạn
– Nhấn Cất
Thống kê đơn mua hàng còn nợ
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn mua hàng
– Trên màn hình báo cáo, lọc cột Mặt hàng
– Lọc cột Số lượng còn lại > 0 để xem các đơn hàng chưa giao hết hàng 
Nhật ký đơn mua hàng
Xem trên phân hệ Mua hàng
– Vào phân hệ Mua hàng
– Chọn tab Đơn mua hàng 
Nhật ký đơn mua hàng (mẫu 02)
Xem trên phân hệ Mua hàng
– Vào phân hệ Mua hàng
– Chọn tab Đơn mua hàng  
Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Nhân viên”
– Chọn chức năng Thu gọn trên thanh công cụ
Tổng hợp tuổi nợ phải trả
Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
Tổng hợp tuổi nợ phải trả (Cộng theo nhóm)
Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
Sổ chi tiết mua hàng theo đơn mua hàng
Sổ chi tiết mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Sổ chi tiết mua hàng theo đơn mua hàng
– Tích chọn hiển thị cột Đơn mua hàng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
– Nhấn Cất
– Nhóm theo Đơn mua hàng
– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu 
Tổng hợp mua hàng theo đơn mua hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn mua hàng
– Khai báo tham số Mã NCC
Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng
– Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
– Lọc Giá trị trả lại không trống
– Nhóm theo Mã nhà cung cấp, Tên hàng 
Báo cáo Sổ chi tiết đơn mua hàng theo ngày giao hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Nhóm theo Ngày giao hàng
Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và hóa đơn
Sổ chi tiết mua hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và hóa đơn
– Tích bỏ chọn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, giá trị trả lại
– Lọc cột Giá trị giảm giá không trống
– Nhóm theo Nhà cung cấp, Số hóa đơn 
Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng
– Tích bỏ chọn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, giá trị trả lại
– Lọc cột Giá trị giảm giá không trống
– Nhóm theo Nhà cung cấp, Mặt hàng 

Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và hóa đơn
Sổ chi tiết mua hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và hóa đơn
– Tích bỏ chọn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, giá trị giảm giá
– Lọc cột Giá trị trả lại không trống
– Nhóm theo Nhà cung cấp, Số hóa đơn
– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng  – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Sổ chi tiết mua hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo nhân viên và mặt hàng
– Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Giảm trị giảm giá
– Lọc cột Giá trị trả lại không trống
– Nhóm theo Nhân viên, theo Mặt hàng
– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu 
  Bổ sung mới  
  Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ phải trả – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ phải trả
V. Nhóm báo cáo Bán hàng
   
Bảng giá bán hàng
Xem trên danh mục Vật tư hàng hóa
– Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa

– Kế toán tự thiết lập ngoài danh sách vật tư để lấy thông tin Giá bán ( giá cố định, giá 1, giá 2, giá 3), thuế suất …, rồi xuất ra excel để in
S03a4-DN: Sổ nhật ký bán hàng
Sổ nhật ký bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Sổ nhật ký bán hàng

S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng
 S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn
S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng
Bảng kê bán hàng
Sổ chi tiết bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

Bảng kê công nợ lệ phí phải thu
Không có
Chưa rõ mục đích
Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, trả lại theo khách hàng và mặt hàng (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Sổ chi tiết bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị thêm các cột Đơn vị chính, Số lượng bán theo ĐVC, Đơn giá theo ĐVC. Thao tác chi tiết xem tại đây



Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
– Lọc cột Giá trị giảm giá không trống
– Nhóm theo Khách hàng, Mã hàng

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
– Lọc cột Giá trị giảm giá không trống
– Nhóm theo Khách hàng, Mã hàng

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và hóa đơn
Sổ chi tiết bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Tích chọn hiển thị cột Loại chứng từ, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Diễn giải, Số lượng, Đơn giá, Giá trị trả lại
– Tích bỏ chọn hiển thị các cột không cần thiết
– Nhấn Cất

– Lọc cột Loại chứng từ: Hàng bán trả lại
– Nhóm theo Khách hàng, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Tích chọn hiển thị các cột Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, số lượng, đơn giá, giá trị trả lại
– Lọc cột Loại chứng từ: Hàng bán trả lại

– Nhóm theo Khách hàng, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn hàng

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Chọn thêm cột % hoàn thành và tự thiết lập công thức cho cột này

Bán hàng theo nhân viên và loại vật tư hàng hóa
Tổng hợp bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và nhân viên

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn thêm cột Nhóm VTHH

– Nhóm theo Nhân viên, sau đó nhóm theo nhóm VTHH
– Chọn chức năng Thu gọn trên thanh công cụ


– Nhấn Cất
Báo cáo nợ phải thu quá hạn

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn chức năng Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Ngày, số, tên khách hàng, hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, Số ngày quá hạn, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem tại đây

Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo khách hàng
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích hiển thị các cột: Hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, Số còn phải thu

– Lọc cột Số ngày nợ còn lại: Không trống
– Nhóm theo Khách hàng
Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo khách hàng
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Hạn thanh toán, Số còn phải thu, Số ngày nợ quá hạn, Nhóm nợ quá hạn
– Lọc cột Số ngày nợ quá hạn: Không trống
– Nhóm theo Khách hàng, theo Nhóm nợ quá hạn
Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo khách hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhóm theo Khách hàng

Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo nhân viên
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
– Khai báo tham số Nhân viên
Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo  ngày giao hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
– Lọc cột Ngày giao hàng

Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng
Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng
Biên bản đối chiếu & xác nhận công nợ
Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ

Báo cáo tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Tổng hợp bán hàng
– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và khách hàng”
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích hiển thị thêm cột Tên hàng, Mã hàng

– Nhóm theo Khách hàng
Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ đến hạn
Phân tích công nợ phải thu trước hạn
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Phân tích công nợ phải thu trước hạn

Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ quá hạn  Phân tích công nợ phải thu quá hạn

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Phân tích công nợ phải thu quá hạn

– Nhóm theo Nhóm nợ quá hạn

Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo khách hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Tích chọn tham số Mã NCC

Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo mặt hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Tích chọn tham số Mã hàng

Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo nhân viên
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Khai báo tham số Nhân viên

Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng”

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Đặt Tên mẫu là Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn

– Nhấn Thêm cột, đặt tên là Chênh lệch (Giá bán-Giá vốn), thiết lập công thức là Đơn giá bán-Đơn giá vốn

– Tích chọn hiển thị các cột: Nhóm VTHH, Đơn giá bán, Đơn giá vốn, Chênh lệch (Giá bán-Giá vốn). Thao tác chi tiết xem Tại đây

– Nhấn Cất

– Nhóm dữ liệu theo Nhóm VTHH

– Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

Báo cáo tổng hợp tình hình bán hàng, chiết khẩu, trả lại, giảm giá theo nhân viên
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng 

– Chọn Thống kê theo “Nhân viên”

Chi tiết bán hàng theo đơn hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Nhóm theo Đơn hàng

Chi tiết bán hàng theo kho
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Nhóm theo Kho

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Trên màn hình báo cáo, lọc cột Giá trị giảm giá không trống
– Nhóm theo Khách hàng

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và khách hàng”
– Lọc cột Giá trị giảm giá khác trống.

– Nhóm theo Khách hàng

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Lọc cột Giá trị trả lại không trống
– Nhóm theo Khách hàng

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng
– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và nhân viên”

– Lọc cột Giá trị trả lại không trống.

– Nhóm theo Nhân viên

Chi tiết bán hàng theo khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Nhóm theo Khách hàng

Chi tiết bán hàng theo mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Mặt hàng

Chi tiết bán hàng theo mặt hàng và mã quy cách
Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

Chi tiết bán hàng theo nhân viên
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

Khai báo tham số Nhân viên

Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
Khai báo tham số Nhân viên

– Trên màn hình báo cáo, nhóm theo Mặt hàng

Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng  (chi tiết theo mã quy cách)
Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

Chi tiết bán hàng theo nhân viên (có thuế)
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

Tích chọn thêm cột Thuế GTGT
– Trên màn hình báo cáo, nhóm theo Nhân viên

Chi tiết bán hàng theo phòng ban
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Trên màn hình báo cáo, nhóm theo Đơn vị kinh doanh & theo Nhân viên bán hàng

Chi tiết bán vé theo khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
– Trên màn hình báo cáo, nhóm theo Khách hàng

Chi tiết công nợ phải thu
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

Chi tiết công nợ phải thu (Mẫu quản trị)
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải thu theo chứng từ và tài khoản
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn   Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn 

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn (Chi tiết tiền hàng và thuế)
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn 

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
– Tích chọn hiển thị thêm cột Tiền hàng, Tiền thuế 

Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng
Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng

Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Trên màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải mục chức năng Mẫu, chọn mẫu Ngoại tệ

– Khai báo tham số Loại tiền tương ứng

Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ (Chi tiết mặt hàng)
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Khai báo tham số Loại tiền

Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Nhân viên”
– Tích chọn tham số Mã nhân viên
– Nhóm theo Khách hàng

Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên (Chi tiết theo hóa đơn)
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Nhân viên”
– Tích chọn tham số Mã nhân viên
– Nhóm theo Khách hàng
  

Chi tiết hàng bán trả lại theo khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Lọc cột Giá trị trả lại khác trống
– Nhóm theo Khách hàng

Chi tiết tuổi nợ phải thu
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích hiển thị thêm cột Nhóm nợ quá hạnSố ngày quá hạn

– Nhóm theo Nhóm nợ quá hạn

Báo cáo tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và nhân viên
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng
– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và nhân viên”

Danh sách khách hàng
Xem trên Danh mục khách hàng

– Vào Danh mục/Đối tượng/Khách hàng

Hóa đơn bán hàng chưa thanh toán
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

– Lọc cột Số còn phải thu > 0 để hiển thị các hóa đơn còn nợ

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột như: Số ngày còn được nợ, Số ngày quá hạn, Nhóm nợ trước hạn, Nhóm nợ quá hạn

Liệt kê chứng từ hàng bán trả lại, giảm giá
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Lọc cột Giá trị trả lại, Giá trị giảm giá không trống

Nhật ký đơn đặt hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

Nhật ký đơn đặt hàng (Mẫu 02)
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

Nhật ký hàng bán giảm giá
Xem trên phân hệ Bán hàng
– Vào Phân hệ Bán hàng\tab Giảm giá bán hàng   
Nhật ký hàng bán trả lại
Xem trên phân hệ Bán hàng
– Vào Phân hệ Bán hàng\tab Trả lại bán hàng
Sổ chi tiết bán hàng (Mẫu quản trị)
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
Khai báo tham số Nhóm VTHH
Nhóm theo Mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng (Nhóm theo mặt hàng)
S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng

Sổ chi tiết bán hàng theo khách hàng và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Nhóm theo Khách hàng trước, sau đó nhóm theo Mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng theo loại vật tư hàng hóa
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo VTHH

Sổ chi tiết bán hàng theo mặt hàng và khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Nhóm theo Mặt hàng trước, sau đó nhóm theo Khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng theo mặt hàng và nhân viên
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Nhóm theo Mặt hàng trước, sau đó nhóm theo Nhân viên

Chi tiết bán hàng theo nhân viên và khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Nhóm theo Nhân viên trước, sau đó nhóm theo Khách hàng

Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo mặt hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Nhóm theo Mặt hàng

Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo nhân viên
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Nhóm theo Nhân viên

Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo ngày giao hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Nhóm theo Ngày giao hàng

Sổ nhật ký bán hàng (Mẫu quản trị)
Sổ nhật ký bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ nhật ký bán hàng
(Chưa có tài khoản Nợ-Có, sẽ thêm khi khách hàng có nhu cầu)

Sổ theo dõi chính sách giá bán
Xem trên menu Nghiệp vụ
– Vào menu Nghiệp vụ\Bán hàng\Chính sách giá
Thông báo công nợ
Thông báo công nợ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Thông báo công nợ

Thống kê hàng bán theo đơn đặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Lọc cột Đơn hàng không trống

Thống kê đơn đặt hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng 

Thống kê đơn đặt hàng còn nợ
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột thông tin về Tiền vốn, Lãi gôp, Tỉ lệ lãi gộp (%)

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và loại vật tư hàng hóa
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và Khách hàng”

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Tiền vốn, Lãi gộp, Tỉ lệ lãi gộp (%), Nhóm VTHH

– Nhóm theo Khách hàng

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và Khách hàng”

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Tiền vốn, Lãi gộp, Tỉ lệ lãi gộp (%)
– Nhóm theo Khách hàng, sau đó nhóm theo Mặt hàng

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng (Hàng khuyến mại)
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và Khách hàng”

– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Số lượng KM, Số lượng KM trả lại, Tiền vốn, Lãi gộp, Tỉ lệ lãi gộp (%)


– Nhóm theo Khách hàng, sau đó nhóm theo Mặt hàng

Tổng hợp bán hàng theo kho và mặt hàng
Không có
 
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng

– Nhóm theo Khách hàng

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng (Hàng khuyến mại)
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và Khách hàng”

– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Tiền vốn, Số lượng KM, Số lượng KM trả lại.


– Nhóm theo Khách hàng

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và khách hàng”

– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích hiển thị các cột: Tiền vốn, Lãi gộp, Tỉ lệ lãi gộp (%)
– Nhóm theo Mặt hàng

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng (Hàng khuyến mại)
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và khách hàng”

– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Giá vốn, Lãi gộp, Tỉ lệ lãi gộp (%), Số lượng KM, Số lượng KM trả lại.
– Nhóm theo Mặt hàng

Tổng hợp bán hàng theo nhân viên
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Nhân viên”

– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị cột: Tiền vốn

Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và Nhân viên”

– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Tiền vốn, Lãi gộp, Tỉ lệ lãi gộp (%)
– Nhóm theo Nhân viên, sau đó nhóm theo Mặt hàng

Tổng hợp bán hàng theo nhóm khách hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Khách hàng”
– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Mã nhóm khách hàng, Tên nhóm khách hàng, Tiền vốn, Lãi gộp

– Nhóm theo Nhóm khách hàng

Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và khách hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Nhân viên và khách hàng”
– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Tiền vốn, Lãi gộp, Tỉ lệ lãi gộp (%)

– Nhóm theo Nhân viên

Tổng hợp bán hàng theo phòng ban
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Đơn vị kinh doanh”

Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Khách hàng”

– Lọc cột Giá trị trả lại: Không trống

Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Khách hàng”

– Lọc cột Giá trị trả lại: Không trống
– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã nhóm khách hàng, Tên nhóm khách hàng

– Nhóm theo Nhóm khách hàng

Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và Khách hàng”

Sửa mẫu để hiển thị các cột: Tiền vốn, Thuế, Nhóm VTHH

– Nhóm theo Khách hàng, sau đó nhóm theo Nhóm VTHH

– Lọc cột Giá trị trả lại: Không trống

Tổng hợp công nợ phải thu
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng


– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị cột: Lũy kế phát sinh

Tổng hợp công nợ phải thu (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng

Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu quản trị)
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

–> Chưa có cột Chiết khấu/Trả lại/Giảm giá

Bảng cân đối phát sinh công nợ phải thu
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
– Sửa mẫu
để hiển thị thêm các cột: Địa chỉ, Điện thoại

Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu rút gọn)
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Khai báo tham số Loại tiền

Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng

– Khai báo tham số Loại tiền

Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng

– Khai báo tham số Loại tiền

Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Nhân viên”

Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên và khách hàng
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Nhân viên và khách hàng”
– Nhóm theo Nhân viên

Tổng hợp tuổi nợ phải thu
Phân tích công nợ phải thu theo tuổi nợ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Phân tích công nợ phải thu theo tuổi nợ

Tổng hợp tuổi nợ phải thu (Cộng theo nhóm)
Phân tích công nợ phải thu theo tuổi nợ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Phân tích công nợ phải thu theo tuổi nợ

Bảng tổng hợp thanh toán (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng
Chọn Thống kê theo “Nhóm khách hàng”

Bảng tổng hợp thanh toán theo nhân viên và khách hàng
Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng
Chọn Thống kê theo “Nhân viên”

Báo cáo bán hàng nhóm theo 2 chỉ tiêu
Không có
 
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Đơn giá, Tổng số lượng trả lại, Giá trị trả lại; Bỏ chọn các cột không cần thiết

– Lọc cột Giá trị trả lại: Không trống

– Nhóm theo Mặt hàng

 

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng
Chọn Thống kê theo “Nhân viên”
Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu

– Tích chọn hiển thị các cột: Giá trị giảm giá ; Bỏ chọn các cột không cần thiết
– Lọc cột Giá trị giảm giá: không trống

– Nhóm theo Mặt hàng

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Nhân viên”
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Đơn giá, Số lượng trả lại, Giá trị trả lại; Bỏ chọn các cột không cần thiết
– Lọc cột Giá trị trả lại: Không trống

– Nhóm theo Mặt hàng

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên
Tổng hợp bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng và nhân viên”
– Lọc cột Giá trị giảm giá khác trống.

– Nhóm theo Nhân viên

Thống kê bán hàng không theo đơn đặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Sổ chi tiết bán hàng

– Chọn Thống kê theo “Mặt hàng”
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Số chứng từ, Tên khách hàng, Tên hàng, Số lượng, Đơn giá, Doanh số bán. Bỏ tích chọn các cột không cần thiết.
– Nhóm theo Số chứng từ

  Bổ sung mới
 
  Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng

  Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng

  Báo cáo so sánh số lượng bán, doanh số theo thời gian

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Báo cáo so sánh số lượng bán, doanh số theo thời gian

  Thống kê số lượng tồn kho và số lượng đặt hàng chưa giao

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Thống kê số lượng tồn kho và số lượng đặt hàng chưa giao

  Tổng hợp xuất kho bán hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp xuất kho bán hàng

VI. Nhóm báo cáo Kho    
S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho
– Chọn
S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
S11-DN: Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Tổng hợp tồn kho
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho
– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Bỏ tích chọn hiển thị các cột: Số lượng
S12-DN: Thẻ kho
Thẻ kho (Sổ kho)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thủ kho

– Chọn Thẻ kho (Sổ kho)
Bảng kê nhập kho theo đối tượng
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Tích chọn hiển thị các cột: Số lượng nhập, Đơn giá nhập, Giá trị nhập, Đối tượng, Tên kho

– Nhóm theo Đối tượng, Tên kho, Mặt hàng

Bảng kê xuất kho theo đối tượng
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
– Tích chọn hiển thị các cột: Số lượng xuất, Đơn giá xuất, Giá trị xuất, Đối tượng, Tên kho

– Nhóm theo Đối tượng, Tên kho, Mặt hàng

Báo cáo chi tiết định mức nguyên vật liệu
Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

Báo cáo chi tiết theo mã quy cách
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Chọn Thống kê theo “Mã quy cách”

Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Chọn Thống kê theo “Không chọn”
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Nhập lại NVL, Mua hàng, Bán trả lại KM… cho đầy đủ
– Nhóm theo Tên kho

Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Chọn Thống kê theo “Không chọn”
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị các cột: Đơn vị chuyển đối, Nhập lại NVL, Mua hàng, Bán trả lại KM… cho đầy đủ
– Nhóm theo Tên kho

Báo cáo tồn kho theo mã quy cách
Tổng hợp tồn kho
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho
– Chọn Tổng hợp tồn kho


– Chọn Thống kê theo “Mã quy cách”
Báo cáo nhập xuất tồn theo tài khoản kho
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

Báo cáo tổng hợp tồn kho
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Nhóm theo Nhóm VTHH

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Hàng khuyến mại)
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Tích chọn hiển thị thêm các cột: Bán trả lại KM, Khuyến mãi, Nhóm VTHH
– Nhóm theo Nhóm VTHH

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn giản)
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Nhóm theo Tên kho, Nhóm VTHH

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

Sửa mẫu để hiện thị thêm cột Đơn vị chuyển đổi
– Nhóm theo Tên kho, Nhóm VTHH

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Cộng theo loại vật tư hàng hóa)
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Nhóm theo Tên kho, Nhóm VTHH

Báo cáo tổng hợp tồn kho theo lô
Tổng hợp tồn kho theo lô

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thủ kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho theo lô

Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho
Nhóm theo Nhóm VTHH, Mặt hàng

Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo)
Tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo)

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo)

Báo cáo tổng hợp tồn trên tất cả các kho
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Chọn Thống kê theo “Tổng hợp trên nhiều kho”

– Khai báo tham số Hiển thị: Tất cả

Báo cáo giá trị tồn
Tổng hợp tồn kho
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho
– Chọn Tổng hợp tồn kho
– Sửa mẫu
để bỏ chọn các cột không cần thiết
– Thêm cột Đơn giá bình quân và tích chọn.
– Nhóm theo Tên kho, Loại VTHH
Chi tiết số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Chọn Thống kê theo “Không chọn”


Sửa mẫu để tích chọn thêm cột: Số lượng theo ĐVC
– Nhóm theo Nhóm VTHH, Mặt hàng

Liệt kê phiếu xuất kho chưa thực hiện xuất hóa đơn
Danh sách phiếu xuất kho chưa lập hóa đơn bán hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho
– Chọn Danh sách phiếu xuất kho chưa lập hóa đơn bán hàng
Nhật ký điều chỉnh
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

Sửa mẫu để hiển thị các cột: Điều chỉnh. Bỏ chọn hiển thị các cột không cần thiết
– Lọc cột Điều chỉnh: Không trống
– Nhóm theo Tên kho, Mặt hàng

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Chọn Thống kê theo “Không chọn”

Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (PP đích danh)
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Chọn Thống kê theo “Số lô, hạn sử dụng”

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo tài khoản kho
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Chọn Thống kê theo “Không chọn”

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Chọn Thống kê theo “Không chọn”

Sửa mẫu để chọn hiển thị thêm cột Đơn vị chuyển đổi

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa trên nhiều kho
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

– Chọn Thống kê theo Không chọn”

– Nhóm theo Mã hàng

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa (Có giá bán)
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
 

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
– Sửa mẫu
để chọn hiển thị cột: Đơn giá bán

 

Sổ chuyển kho nội bộ
Sổ chuyển kho nội bộ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Sổ chuyển kho nội bộ

Thẻ kho (Mẫu số lô hạn dùng)
Thẻ kho (Số lô, hạn sử dụng)

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Thẻ kho (Số lô, hạn sử dụng)

Tổng hợp số lượng nhập xuất
Báo cáo tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thủ kho

– Chọn Báo cáo tổng hợp tồn kho

Tổng hợp số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Tổng hợp tồn kho

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho

– Chọn Tổng hợp tồn kho

– Chọn Thống kê theo “Không chọn”

Sửa mẫu để chọn hiển thị thêm các cột: Số lượng theo ĐVC

Tổng hợp xuất kho theo định mức nguyên vật liệu
Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho
– Chọn Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

  Bổ sung mới
 
  Báo cáo tiến độ sản xuất
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Kho
– Chọn
  Báo cáo tiến độ sản xuất
VII. Nhóm báo cáo Tài sản cố định
   
S21-DN: Sổ tài sản cố định
S21-DN: Sổ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn S21-DN: Sổ tài sản cố định

S22-DN: Sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng
Sổ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Sổ tài sản cố định

– Nhóm theo Đơn vị sử dụng

Sửa mẫu để hiển thị các cột: Chứng từ ghi giảm, Ngày ghi giảm. Bỏ chọn hiển thị các cột không cần thiết

S23-DN: Thẻ tài sản cố định
Thẻ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Thẻ tài sản cố định

Bảng đăng ký mức trích khấu hao TSCĐ
Sổ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Sổ tài sản cố định
– Sửa mẫu
để bỏ chọn hiển thị các cột không cần thiết

Danh sách tài sản cố định
Sổ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Sổ tài sản cố định
Nhóm theo Loại TSCĐ

Danh sách tài sản cố định tại nơi sử dụng
Sổ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Sổ tài sản cố định
Nhóm theo Đơn vị sử dụng

Liệt kê danh sách tài sản cố định
Sổ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Sổ tài sản cố định
Nhóm theo Loại TSCĐ

Sổ tài sản cố định
Sổ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Sổ tài sản cố định

Sổ theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định
Sổ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Sổ tài sản cố định

Thẻ tài sản cố định
Thẻ tài sản cố định

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Thẻ tài sản cố định

Tình hình sử dụng tài sản cố định
Sổ tài sản cố định
Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tài sản cố định

– Chọn Sổ tài sản cố định
VIII. Nhóm báo cáo Tiền lương
   
01a-LĐTL: Bảng chấm công
Không có
Phát triển trên ứng dụng AMIS.VN-Nhân sự
02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định)
Không có
Phát triển trên ứng dụng AMIS.VN-Nhân sự
02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định) (Mẫu A4)
Phát triển trên ứng dụng AMIS.VN-Nhân sự
02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương thời gian)
Không có
Phát triển trên ứng dụng AMIS.VN-Nhân sự
Báo cáo tổng hợp lương cán bộ
Không có
Phát triển trên ứng dụng AMIS.VN-Nhân sự
02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương thời gian) (Mẫu A4)
Không có
Phát triển trên ứng dụng AMIS.VN-Nhân sự
Chi tiết công nợ nhân viên
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
Chọn Loại đối tượng “Nhân viên”

Chi tiết công nợ nhân viên (Mẫu quản trị)
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

– Chọn Loại đối tượng “Nhân viên”

Bảng lương tạm ứng
Không có
Phát triển trên ứng dụng AMIS.VN-Nhân sự
Danh sách cán bộ
Xem trên menu Danh mục nhân viên
– Vào menu Danh mục\Đối tượng\Nhân viên
Tổng hợp công nợ nhân viên
Tổng hợp công nợ nhân viên

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp

– Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên

IX. Nhóm báo cáo Thuế    
01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT 119) Tờ khai thuế GTGT khấu trừ (01/GTGT)

– Vào phân hệ Thuế

– Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ (01/GTGT)

01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT 156)  Không có
 
04/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên doanh thu (TT 119)
Không có
 
04/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên doanh thu (TT 156)   Không có
 
01-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT (TT 119)
Không có
 
01-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT (TT 156)
Không có
 
04-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu (TT 119)
Không có
 
04-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu (TT 156)
Không có
 
01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT 119)
Không có
 
01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT 156)  Không có
 
01-3/GTGT: Bảng kê hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%
Không có
 
Phụ lục 01-4A/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tháng
Không có
 
Phụ lục 01-4B/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ năm
Không có
 
01-5/GTGT: Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu KD xây dựng, lắp đặt, bán hàng BĐS ngoại tỉnh
Không có
 
01-6/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và CSSX trực thuộc không hạch toán kế toán
Không có
 
01-7/GTGT: Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra
Không có
 
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn

– Vào phân hệ Quản lý hóa đơn

– Lập Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn

Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Mẫu quản trị)
Không có
 
01-3/GTGT: Bảng tổng hợp giải trình khai bổ sung, điều chỉnh
Không có
 
01A/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
Không có
 
01B/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
Không có
 
01/TTĐB: Tờ khai thuế TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (01/TTĐB)

– Vào phân hệ Thuế

– Lập Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (01/TTĐB)

01-1/TTĐB: Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB Không có
 
01-2/TTĐB: Bảng kê hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB Không có
 
02/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư Tờ khai thuế GTGT cho dự án đầu tư (02/GTGT)

– Vào phân hệ Thuế

– Lập Tờ khai thuế GTGT cho dự án đầu tư (02/GTGT)

01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn
01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thuế
– Chọn 01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn
05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT
Không có
 
01/PHXD: Tờ khai phí xăng dầu
Không có
Thông tư mới đã bỏ
S61-DN: Sổ theo dõi thuế GTGT
Không có

Không đáp ứng mẫu này.

01/TAIN: Tờ khai thuế tài nguyên
Tờ khai thuế tài nguyên (01/TAIN)

– Vào phân hệ Thuế

– Lập Tờ khai thuế tài nguyên (01/TAIN)

Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng
Không có
 
Sổ theo dõi thuế GTGT (Mẫu quản trị)
Không có  
   Bổ sung mới
 
  Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (Mẫu quản trị) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thuế
– Chọn Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (Mẫu quản trị)
  Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu quản trị) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thuế
– Chọn Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu quản trị)
  Bảng tổng hợp quyết toán thuế GTGT năm
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thuế
– Chọn Bảng tổng hợp quyết toán thuế GTGT năm
X. Nhóm báo cáo Giá thành
   
S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành
– Chọn
S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
Bảng cân đối số phát sinh theo công việc
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

Bảng kê phiếu nhập theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

– Chọn Thống kê theo “Đối tượng THCP”

Bảng kê phiếu xuất theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

– Chọn Thống kê theo “Đối tượng THCP”

Bảng theo dõi chi tiết theo công việc
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Nhóm theo Đối tượng THCP

– Nhóm theo Tài khoản

– Sử dụng chức năng Thu gọn để xem số liệu tổng, muốn xem chi tiết thì nhấn vào Mở rộng từng nhóm Tài khoản để xem

Báo cáo tổng hợp nhập xuất kho theo công việc
Tổng hợp nhập xuất kho theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng 

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Tổng hợp nhập xuất kho theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

– Chọn Thống kê theo “Đối tượng THCP”
– Nhóm theo Tên kho, sau đó nhóm theo Tên nhóm VTHH

Chi tiết chi phí sản xuất
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Nhóm theo Tên đối tượng THCP

Sổ cái tài khoản theo công việc
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Mẫu quản trị)
S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng

Sổ tổng hợp vật tư hàng hóa theo công việc
Tổng hợp nhập xuất kho theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Tổng hợp nhập xuất kho theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

– Nhóm theo Đối tượng THCP, sau đó nhóm theo Mặt hàng

– Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ để xem số tổng

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Chọn Sửa mẫu để hiển thị cột: Khoản mục chi phí

– Nhóm theo Đối tượng THCP, sau đó nhóm theo  Khoản mục Chi phí

Sổ chi tiết tài khoản theo khoản mục chi phí và đối tượng tập hợp chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– ChọnSổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Chọn Sửa mẫu để hiển thị cột: Khoản mục chi phí

– Nhóm theo Khoản mục Chi phí, sau đó nhóm theo Đối tượng THCP

Sổ tổng hợp tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí
Không có
 
Tổng hợp chi phí sản xuất
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố
Không có
Không đáp ứng theo từng yếu tố
Báo cáo tổng hợp theo tài khoản chi phí
Xem trên phân hệ Giá thành

– Vào phân hệ Giá thành

– Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố

Bảng so sánh định mức dự toán vật tư
Bảng so sánh định mức dự toán vật tư

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Bảng so sánh định mức dự toán vật tư

Bảng tổng hợp giá thành sản phẩm, dịch vụ
Bảng tính giá thành

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Bảng tính giá thành

Bảng tổng hợp so sánh tổng quát định mức vật tư
Không có
 
Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công việc
Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
Báo cáo tổng hợp tình hình lãi, lỗ theo công việc
Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình 

Chi tiết công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí
Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng
 

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp

– Chọn Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng

Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên
Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng
 

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp

– Chọn Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng

Chi tiết công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Chọn Thống kê theo “Công trình” hoặc “Hợp đồng mua”

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP chỉ để tính giá thành

Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Chọn Thống kê theo “Công trình” hoặc “Hợp đồng”

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP chỉ để tính giá thành

Chi tiết công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Công trình” hoặc “Hợp đồng”

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP chỉ để tính giá thành

Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Công trình”

 

Báo cáo chi tiết theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

Sửa mẫu để cho hiển thị cột: Tài khoản
– Nhóm theo Mã khoản mục CP, sau đó nhóm theo Tên đối tượng THCP

Tổng hợp theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

Sửa mẫu để hiển thị cột: Mã khoản mục CP

– Nhóm theo Mã khoản mục CP, sau đó nhóm theo Tên đối tượng THCP

Báo cáo chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

Sửa mẫu để cho hiển thị cột: Tài khoản
– Nhóm theo Tên đối tượng THCP, sau đó nhóm theo Mã khoản mục CP

Tổng hợp theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất  

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành

– Chọn Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

Sửa mẫu để hiển thị cột: Tài khoản

– Nhóm theo Tên đối tượng THCP, sau đó nhóm theo Mã khoản mục CP

Tổng hợp công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí
Tổng hợp công nợ nhân viên
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên
Chọn Thống kê theo “Công trình”
Sửa mẫu để hiện thị cột: Mã nhân viên, Tên nhân viên, Mã công trình, Tên công trình
– Nhóm theo Tên nhân viên
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên
Tổng hợp công nợ nhân viên
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên
Chọn Thống kê theo “Công trình”
Sửa mẫu để hiện thị cột: Mã nhân viên, Tên nhân viên, Mã công trình, Tên công trình
– Nhóm theo Tên công trình
Tổng hợp công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn Thống kê theo “Công trình”
Sửa mẫu để hiện thị cột: Mã nhà cung cấp, Tên nhà cung cấp, Mã công trình, Tên công trình
– Nhóm theo Tên nhà cung cấp
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn Thống kê theo “Công trình”
Sửa mẫu để hiện thị cột: Mã nhà cung cấp, Tên nhà cung cấp, Mã công trình, Tên công trình
– Nhóm theo Tên công trình
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Công trình
– Nhóm theo Tên công trình

Tổng hợp công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Công trình
– Nhóm theo Tên khách hàng

   Bổ sung mới
 
  Bảng tổng hợp chi phí theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành
– Chọn Bảng tổng hợp chi phí theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
  Liệt kê danh sách chứng từ chi phí chung theo kỳ tính giá thành – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Giá thành
– Chọn Liệt kê danh sách chứng từ chi phí chung theo kỳ tính giá thành
XI. Nhóm báo cáo Quản lý cổ đông
   
Báo cáo cổ tức phải trả
Không có
 
Báo cáo tình hình chi trả cổ tức
Không có
 
Danh sách chia cổ tức
Không có
Danh sách cổ đông
Không có
 
Hồ sơ cổ đông
Không có
 
XII. Nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ
   
Bảng kê CCDC hết phân bổ còn sử dụng
Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Công cụ dụng cụ

– Chọn Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ
Lọc cột Giá trị còn lại: Trống

Bảng kê phân bổ CCDC
Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Công cụ dụng cụ

– Chọn Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

Bảng tính phân bổ CCDC
Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Công cụ dụng cụ

– Chọn Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ
Báo cáo chi tiết giảm CCDC
Báo cáo chi tiết giảm công cụ dụng cụ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Công cụ dụng cụ

– Chọn Báo cáo chi tiết giảm công cụ dụng cụ

Báo cáo chi tiết hỏng CCDC
Báo cáo chi tiết giảm công cụ dụng cụ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Công cụ dụng cụ

– Chọn Báo cáo chi tiết giảm công cụ dụng cụ
– Lọc cột Lý do giảm: Hỏng

Báo cáo chi tiết tăng CCDC
Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Công cụ dụng cụ

– Chọn Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

Liệt kê danh sách ghi tăng công cụ dụng cụ
Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Công cụ dụng cụ

– Chọn Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

Sổ theo dõi CCDC tại nơi sử dụng
Sổ theo dõi công cụ dụng cụ theo đơn vị sử dụng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Công cụ dụng cụ

– Chọn Sổ theo dõi công cụ dụng cụ theo đơn vị sử dụng

XIII. Nhóm báo cáo Hợp đồng
   
Chi tiết hợp đồng
Không có
 
Liệt kê hợp đồng
Xem trên phân hệ Hợp đồng

– Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán

– Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Mẫu chuẩn

Báo cáo tình hình chi theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)
Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán

Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng bán
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”

Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng bán (Mẫu mới)
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”

Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng mua
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”

Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng mua (Mẫu mới)
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”

Tình hình thực hiện hợp đồng bán Tình hình thực hiện hợp đồng bán
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng
– Chọn Tình hình thực hiện hợp đồng bán

Tình hình thực hiện hợp đồng mua
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng mua”
– Trên màn hình báo cáo, chọn Sửa mẫu
– Nhấn Thêm cột “% Hoàn thành” và thiết lập công thức

Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng
– Chọn
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)
Báo cáo tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Báo cáo tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán

Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng
– Chọn
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo chi phí theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)
Không có
Do là mẫu đặc thù
Báo cáo khoản mục chi phí theo tài khoản và hợp đồng bán
Không có
 
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện hợp đồng bán
Tình hình thực hiện hợp đồng bán

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Tình hình thực hiện hợp đồng bán

Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện hợp đồng bán theo nhân viên
Tình hình thực hiện hợp đồng bán

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Tình hình thực hiện hợp đồng bán

– Khai báo tham số Nhân viên

Chi tiết công nợ theo khách hàng và hợp đồng
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”
– Nhóm theo Khách hàng, sau đó nhóm theo Hợp đồng

Chi tiết công nợ theo nhà cung cấp và hợp đồng Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng mua”
– Nhóm theo Nhà cung cấp, sau đó nhóm theo Hợp đồng
 

Chi tiết công nợ theo nhân viên và hợp đồng Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp

– Chọn Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”

Chi tiết công nợ theo hợp đồng và nhân viên Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp

– Chọn Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”
– Nhóm theo Hợp đồng, sau đó nhóm theo Nhân viên

Chi tiết tài khoản theo hợp đồng và đối tượng tập hợp chi phí Sổ chi tiết các tài khoản
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Sổ chi tiết các tài khoản
– Khai báo tham số Tài khoản
– Trên màn hình báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mấu mới
– Đặt Tên mẫu là Chi tiết tài khoản theo hợp đồng và đối tượng tập hợp chi phí
– Tích chọn hiển thị các cột: Hợp đồng mua, Mã đối tượng THCP, Tên đối tượng THCP
– Nhóm theo Hợp đồng, sau đó nhóm theo Đối tượng THCP
Thống kê đơn đặt hàng còn nợ (Chưa sinh hợp đồng bán) Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng
– Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
– Lọc cột Số lượng đã giao: Trống
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp theo hợp đồng và ngoại tệ Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng

– Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng mua”

– Trên màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ

Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp theo hợp đồng và ngoại tệ Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng mua”

– Trên màn hình báo cáo, nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ

Tổng hợp công nợ theo khách hàng và hợp đồng Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Bán hàng

– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”

Tổng hợp công nợ theo nhà cung cấp và hợp đồng Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Mua hàng
– Chọn
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng mua”
– Nhóm theo Tên nhà cung cấp
Tổng hợp công nợ theo nhân viên và hợp đồng Tổng hợp công nợ nhân viên
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên
– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”
Tổng hợp công nợ theo hợp đồng và nhân viên Tổng hợp công nợ nhân viên
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên
– Chọn Thống kê theo “Hợp đồng”
– Nhóm theo Hợp đồng
Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán

Tổng hợp doanh số theo phòng ban Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị

  Bổ sung mới
 
  Báo cáo chi tiết tuổi nợ hợp đồng (Mẫu MISA)

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Báo cáo chi tiết tuổi nợ hợp đồng (Mẫu MISA)

  Báo cáo tổng hợp tuổi nợ hợp đồng (Mẫu MISA)

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Báo cáo tổng hợp tuổi nợ hợp đồng (Mẫu MISA)

  Báo cáo chi tiết hạn nợ hợp đồng (Mẫu MISA)

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Báo cáo chi tiết hạn nợ hợp đồng (Mẫu MISA)

  Báo cáo tổng hợp hạn nợ hợp đồng (Mẫu MISA)

– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Hợp đồng

– Chọn Báo cáo tổng hợp tuổi nợ hợp đồng (Mẫu MISA)

XII. Nhóm báo cáo Quản trị chi phí
   
Báo cáo chi phí theo khoản mục chi phí Tổng hợp chi phí
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp chi phí
– Chọn Thống kê theo “Khoản mục chi phí”
Báo cáo chi phí theo phòng ban Tổng hợp chi phí
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp chi phí
– Chọn Thống kê theo “Đơn vị”
Báo cáo chi phí theo phòng ban và khoản mục chi phí Tổng hợp chi phí theo đơn vị và khoản mục chi phí
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp chi phí theo đơn vị và khoản mục chi phí
Sổ chi tiết tài khoản theo khoản mục chi phí Sổ chi tiết các tài khoản
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Sổ chi tiết các tài khoản
– Chọn Thống kê theo “Chỉ có phát sinh”
– Chọn Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã khoản mục CP, Tên khoản mục CP
– Nhóm theo Khoản mục CP
Sổ chi tiết tài khoản theo phòng ban Sổ chi tiết các tài khoản
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Sổ chi tiết các tài khoản
– Chọn Thống kê theo “Chỉ có phát sinh”
– Chọn Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã đơn vị, Tên đơn vị
– Nhóm theo Đơn vị
Sổ chi tiết tài khoản theo phòng ban và khoản mục chi phí Sổ chi tiết các tài khoản
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Sổ chi tiết các tài khoản
– Chọn Thống kê theo “Chỉ có phát sinh”
– Chọn Sửa mẫu để hiển thị các cột: Tên đơn vị, Tên KMCP
– Nhóm theo Đơn vị, sau đó nhóm theo Khoản mục CP
XIII. Nhóm báo cáo Báo cáo khác
   
Báo cáo chi tiết chứng từ theo người dùng Không có
 
Báo cáo chi tiết chứng từ theo mã thống kê (chi tiết theo mặt hàng) Không có
 
Báo cáo quản trị tài khoản theo thời gian Không có
 
Báo cáo tổng hợp theo mã thống kê
Báo cáo tổng hợp theo mã thống kê
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Báo cáo tổng hợp theo mã thống kê
Báo cáo tổng hợp theo mã thống kê (Chi tiết theo mặt hàng) Không có
 
Liệt kê các chứng từ chưa ghi số
Xem trên menu Tiện ích
– Vào menu Tiện ích/Tìm kiếm
– Thiết lập điều kiện tìm kiểm
– Tích chọn Chứng từ chưa ghi sổ
Liệt kê chứng từ chọn xuất khẩu
Không có
 
Liệt kê chứng từ chưa lập chứng từ ghi số Liệt kê chứng từ chưa lập chứng từ ghi sổ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Liệt kê chứng từ chưa lập chứng từ ghi sổ
Liệt kê chứng từ theo mã thống kê
Không có
 
Liệt kê chứng từ theo mục chi
Không có
 
Chỉ số công tơ xăng dầu Không có
 
Bảng kê công tơ xăng dầu
Không có
 
  Bổ sung mới
 
  Số dư các khoản tiền, đầu tư ngắn hạn và công nợ (Mẫu MISA)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo khác
– Chọn Số dư các khoản tiền, đầu tư ngắn hạn và công nợ (Mẫu MISA)
  Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch doanh số (Mẫu MISA)
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo khác
– Chọn Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch doanh số (Mẫu MISA)
  Báo cáo kết quả kinh doanh theo khoản mục chi phí (Mẫu MISA) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo khác
– Chọn Báo cáo kết quả kinh doanh theo khoản mục chi phí (Mẫu MISA)
  Báo cáo tình hình thu hồi công nợ (Mẫu MISA) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo khác
– Chọn Báo cáo tình hình thu hồi công nợ (Mẫu MISA)
  Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận (Mẫu MISA) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo khác
– Chọn Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận (Mẫu MISA)
XIV. Nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
   
Báo cáo đối chiếu bảng kê thuế và số cái Báo cáo đối chiếu bảng kê thuế và sổ cái
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Báo cáo đối chiếu bảng kê thuế và sổ cái
Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái
Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái
Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ chi phí và hóa đơn mua hàng
Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí
Đối chiếu tài khoản trên chứng từ chi phí và chứng từ mua hàng
Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí
Đối chiếu chi phí mua trên hóa đơn mua hàng và chứng từ chi phí
Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí
  Bổ sung mới
 
  Tình hình phân bổ chi phí mua hàng
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Tình hình phân bổ chi phí mua hàng
  Đối chiếu chứng từ công nợ phải trả và chứng từ thanh toán
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Đối chiếu chứng từ công nợ phải trả và chứng từ thanh toán
  Đối chiếu chứng từ công nợ phải thu và chứng từ thanh toán
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Đối chiếu chứng từ công nợ phải thu và chứng từ thanh toán
  Đối chiếu thông tin hóa đơn trên bảng kê mua vào và chứng từ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Đối chiếu thông tin hóa đơn trên bảng kê mua vào và chứng từ
  Đối chiếu giá trị nhập, xuất kho của lệnh lắp ráp, tháo dỡ
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Đối chiếu giá trị nhập, xuất kho của lệnh lắp ráp, tháo dỡ
  Đối chiếu nhập xuất giữa kế toán và thủ kho
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Đối chiếu giữa kế toán và thủ kho
  Báo cáo đối chiếu sổ tài sản và sổ cái
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Báo cáo đối chiếu sổ tài sản và sổ cái
  Báo cáo đối chiếu sổ theo dõi CCDC, chi phí trả trước và sổ cái
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Báo cáo đối chiếu sổ theo dõi CCDC, chi phí trả trước và sổ cái
  Báo cáo đối chiếu giá thành và giá trị nhập kho
– Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo đối chiếu
– Chọn Báo cáo đối chiếu giá thành và giá trị nhập kho
XV. Nhóm báo cáo Thủ kho (AMIS.VN 2.0)    
  Bổ sung mới  
  Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Thủ kho
– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô
XVI. Nhóm báo cáo Tổng hợp
(AMIS.VN 2.0)
   
  Bổ sung mới  
  Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị
  Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn vị – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn vị
  Tổng hợp chi phí công trình, hợp đồng theo khoản mục chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp chi phí công trình, hợp đồng theo khoản mục chi phí
  Tình hình phân bổ chi phí trả trước – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Tổng hợp
– Chọn Tình hình phân bổ chi phí trả trước

Lưu ý:  Hướng dẫn cách Nhóm chỉ tiêu trên báo cáo

1. Chọn cột chỉ tiêu muốn tổng hợp báo cáo.
2. Để con trỏ chuột vào tiêu đề của cột chỉ tiêu đó, sau đó giữ và kéo vào vị trí góc trên bên trái của báo cáo (như hình bên dưới).
3. Chương trình sẽ tự động tổng hợp báo cáo theo chỉ tiêu vừa chọn.

 

Cập nhật 20/12/2019


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng

Bài viết liên quan

Ðã dùng phần mềm là đang chuyển đổi số. Bạn đã có lộ trình?
Đăng kí ngay để nhận sách "Hướng dẫn Chuyển đổi số theo ngành nghề". Giúp tăng doanh thu, giảm chi phí, mở rộng hoạt độngkinh doanh hiệu quả.