1. Trang chủ
  2. Hướng dẫn sử dụng AMIS Kế toán
  3. Điểm mới của AMIS.VN - Kế toán 2.0
  4. Tra cứu báo cáo AMIS.VN-Kế toán 1.0 trên AMIS.VN-Kế toán 2.0

Tra cứu báo cáo AMIS.VN-Kế toán 1.0 trên AMIS.VN-Kế toán 2.0

 

Tên báo cáo trên AMIS.VN-Kế toán 1.0 Tên báo cáo trên AMIS.VN-Kế toán 2.0 Cách xem báo cáo trên AMIS.VN-Kế toán 2.0
I. Nhóm Báo cáo tài chính
B01-DN: Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Bảng cân đối kế toán
B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp)
B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính Thuyết minh báo cáo tài chính – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Thuyết minh báo cáo tài chính
Bảng cân đối tài khoản(Mẫu số dư hai bên) Bảng cân đối tài khoản – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
– Chọn
Bảng cân đối tài khoản
– Tích chọn
Hiển thị số dư 2 bên
Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số dư một bên) Bảng cân đối tài khoản – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
– Chọn
Bảng cân đối tài khoản
– Không tích chọn
Hiển thị số dư 2 bên
Bổ sung mới
Bảng cân đối tài khoản (Mẫu quản trị) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
– Chọn
Bảng cân đối tài khoản (Mẫu quản trị)
Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
– Chọn
Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) – Vào phân hệ Tổng hợp, chọn Lập báo cáo tài chính.
– Tích chọn
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp).
II. Nhóm Báo cáo tài chính tổng hợp
B01-DN: Bảng cân đối kế toán tổng hợp Bảng cân đối kế toán tổng hợp – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Bảng cân đối kế toán tổng hợp
B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (Theo phương pháp trực tiếp) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (Theo phương pháp trực tiếp) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (PP trực tiếp)
B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp Thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn Thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
Bảng cân đối tài khoản tổng hợp (Mẫu số dư hai bên) Không đáp ứng
Bảng cân đối tài khoản tổng hợp (Mẫu số dư một bên) Không đáp ứng
III. Nhóm báo cáo Mua hàng
Chi tiết công nợ phải trả Chi tiết công nợ phải trả – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải trảnhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn
Chi tiết công nợ phải trả theo nhân viên Chi tiết công nợ phải trả theo nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên
Đối chiếu chứng từ công nợ phải trả và chứng từ thanh toán Đối chiếu chứng từ công nợ phải trả và chứng từ thanh toán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Đối chiếu chứng từ công nợ phải trả và chứng từ thanh toán
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Sổ chi tiết mua hàng Sổ chi tiết mua hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Sổ chi tiết mua hàng
Sổ nhật ký mua hàng Sổ nhật ký mua hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Sổ nhật ký mua hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng Tình hình thực hiện đơn mua hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Tổng hợp công nợ phải trả Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên
Tổng hợp công nợ phải trả – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn
Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng và nhà cung cấp
Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng và nhân viên
Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng
Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhà cung cấp
Đối chiếu chi phí mua trên hóa đơn mua hàng và chứng từ chi phí Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí
Đối chiếu chi phí mua hàng trên chứng từ chi phí và hóa đơn mua hàng Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí
Bổ sung mới
Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp và công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp mua hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhà cung cấp và công trình
Tổng hợp công nợ phải trả theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Tổng hợp công nợ phải trả theo Hợp đồng mua – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng mua
Chi tiết công nợ phải trả theo hợp đồng mua – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng mua
Chi tiết công nợ phải trả theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ
Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ phải trả – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ phải trả
IV. Nhóm báo cáo Bán hàng
Chi tiết công nợ phải thu Chi tiết công nợ phải thu – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn
Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên
Đối chiếu chứng từ công nợ phải thu và chứng từ thanh toán Đối chiếu chứng từ công nợ phải thu và chứng từ thanh toán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Đối chiếu chứng từ công nợ phải thu và chứng từ thanh toán
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Sổ chi tiết bán hàng Sổ chi tiết bán hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Sổ chi tiết bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn
Sổ chi tiết bán hàng theo nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Sổ chi tiết bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên
Sổ chi tiết bán hàng (mẫu chế độ) Sổ chi tiết bán hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng
Sổ nhật ký bán hàn Sổ nhật ký bán hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Sổ nhật ký bán hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng Tình hình thực hiện đơn đặt hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Tổng hợp bán hàng theo địa phương Tổng hợp bán hàng theo địa phương – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Địa phương
Tổng hợp bán hàng theo đơn vị kinh doanh Tổng hợp bán hàng theo đơn vị kinh doanh – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị kinh doanh
Tổng hợp bán hàng theo khách hàng Tổng hợp bán hàng theo khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Khách hàng
Tổng hợp bán hàng Tổng hợp bán hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng và khách hàng
Tổng hợp bán hàng theo đơn vị tính Tổng hợp bán hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Đơn vị tính: chọn đơn vị tính muốn thống kê
Tổng hợp bán hàng theo nhân viên Tổng hợp bán hàng theo nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng và nhân viên
Tổng hợp công nợ phải thu Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
– Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên và khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên và khách hàng
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng theo loại nợ Không có báo cáo riêng nhưng có thể theo dõi được tại tab Công nợ trên phân hệ Bán hàng – Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Công nợ
– Xem thông tin tại mục Phân tích tình trạng nợ
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng theo tuổi nợ quá hạn Phân tích công nợ phải thu quá hạn – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
– Chọn Phân tích công nợ phải thu quá hạn
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng theo tuổi nợ trước hạn Phân tích công nợ phải thu trước hạn – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
– Chọn Phân tích công nợ phải thu trước hạn
Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
– Chọn Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách
Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
– Chọn Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ
Thông báo công nợ Thông báo công nợ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
– Chọn Thông báo công nợ
Bổ sung mới
Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên và khách hàng
Tổng hợp bán hàng theo đơn vị kinh doanhvà mặt hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị kinh doanh và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng theo nhóm khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp bán hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhóm khách hàng
Tổng hợp công nợ phải thu theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Tổng hợp công nợ phải thu theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng
Tổng hợp công nợ phải thu theo đơn vị kinh doanh – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị kinh doanh
Chi tiết công nợ phải thu theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Chi tiết công nợ phải thu theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng
Chi tiết công nợ phải thu theo đơn vị kinh doanh – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị kinh doanh
Chi tiết công nợ phải thu (chi tiết theo các khoản giảm trừ) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Chi tiết theo các khoản giảm trừ
Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng
Phân tích công nợ phải thu theo tuổi nợ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Phân tích công nợ phải thu theo tuổi nợ
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng
Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhóm khách hàng
Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng theo nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên
Báo cáo so sánh số lượng bán, doanh số theo thời gian – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Báo cáo so sánh số lượng bán, doanh số theo thời gian
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng
Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng
Thống kê số lượng tồn kho và số lượng đặt hàng chưa giao – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Thống kê số lượng tồn kho và số lượng đặt hàng chưa giao
Tổng hợp xuất kho bán hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp xuất kho bán hàng
V. Nhóm báo cáo Kho
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa Sổ chi tiết vật tư hàng hóa – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Tại mục Thống kê theo: chọn Số lô, hạn sử dụng.
Tổng hợp tồn kho Tổng hợp tồn kho – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn kho
Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn
Tổng hợp tồn kho theo hạn sử dụng Tổng hợp tồn kho theo hạn sử dụng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn kho
Tại mục Thống kê theo: chọn Hạn sử dụng
Tổng hợp tồn kho theo lô Tổng hợp tồn kho theo lô – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn kho
Tại mục Thống kê theo: chọn Số lô
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo mã quy cách Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo mã quy cách – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Tại mục Thống kê theo: chọn Mã quy cách
Tổng hợp nhập xuất tồn theo mã quy cách Tổng hợp nhập xuất tồn theo mã quy cách – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn kho
Tại mục Thống kê theo: chọn Mã quy cách
Tổng hợp nhập xuất tồn vật tư hàng hóa Tổng hợp tồn kho – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn kho
Chọn xem theo Mẫu chi tiết
Tổng hợp tồn kho hàng hóa giữ hộ, gia công Tổng hợp tồn kho hàng nhận giữ hộ, gia công – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn kho
Tại mục Thống kê theo: chọn Hàng nhận giữ hộ, gia công
Tổng hợp tồn kho hàng nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược Tổng hợp tồn kho hàng nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn kho
Tại mục Thống kê theo: chọn Hàng nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Đối chiếu nhập xuất giữa kế toán và thủ kho Đối chiếu nhập xuất giữa kế toán và thủ kho – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Đối chiếu nhập xuất giữa kế toán và thủ kho
Bổ sung mới
Tổng hợp nhập xuất tồn trên nhiều kho – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn kho
Tại mục Thống kê theo: chọn Tổng hợp trên nhiều kho
Tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo)
Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa)
Báo cáo tiến độ sản xuất – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Báo cáo tiến độ sản xuất
Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất
Sổ chuyển kho nội bộ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Sổ chuyển kho nội bộ
Danh sách phiếu xuất kho chưa lập hóa đơn bán hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Danh sách phiếu xuất kho chưa lập hóa đơn bán hàng
Thẻ kho (Số lô, hạn sử dụng) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Thẻ kho (Số lô, hạn sử dụng)
Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (PP đích danh) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (PP đích danh)
VI. Nhóm báo cáo Tài sản cố định
Sổ tài sản cố định Sổ tài sản cố định – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định
Chọn Sổ tài sản cố định
S23-DN Thẻ tài sản cố định Thẻ tài sản cố định – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định
Chọn Thẻ tài sản cố định
Bổ sung mới
Sổ tài sản cố định – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định
Chọn S21-DN: Sổ tài sản cố định
VII. Nhóm báo cáo Giá thành
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (theo khoản mục) Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn S37-DN Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
Tại mục Thống kê theo: chọn Khoản mục chi phí
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (theo yếu tố) Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn S37-DN Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
Tại mục Thống kê theo: chọn Yếu tố
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng THCP/công trình/đơn hàng/hợp đồng Chi tiết phát sinh tài khoản theo đối tượng THCP/công trình/đơn hàng/hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Tổng hợp chi phí sản xuất theo tài khoản và đối tượng tập hợp chi phí/Công trình/Đơn hàng/Hợp đồng Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh
Bảng so sánh định mức dự toán vật tư Bảng so sánh định mức dự toán vật tư – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Bảng so sánh định mức dự toán vật tư
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP/công trình/đơn hàng/hợp đồng Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
Tổng hợp số lượng nhập, xuất theo đối tượng THCP/công trình/đơn hàng/hợp đồng Tổng hợp nhập xuất kho theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Tổng hợp nhập xuất kho theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
Tổng hợp lãi lỗ Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn vị – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị
Chi tiết lãi lỗ Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo công trình
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn vị – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị
Tổng hợp phát sinh theo nhiều tiêu chí Tổng hợp chi phí công trình theo khoản mục chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp chi phí công trình, hợp đồng theo khoản mục chi phí
– Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Tổng hợp chi phí theo khoản mục chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
– Chọn Tổng hợp chi phí
– Tại mục Thống kê theo: chọn Khoản mục chi phí
Bổ sung mới
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
Bảng tổng hợp chi phí theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Bảng tổng hợp chi phí theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
Liệt kê danh sách chứng từ chi phí chung theo kỳ tính giá thành – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Liệt kê danh sách chứng từ chi phí chung theo kỳ tính giá thành
Bảng tính giá thành – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Bảng tính giá thành
VIII. Nhóm báo cáo Hợp đồng
Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị
Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán
Tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán Tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán
Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán
Báo cáo chi tiết tuổi nợ hợp đồng (đặc thù MISA) Đáp ứng theo đặc thù MISA
Báo cáo tổng hợp tuổi nợ hợp đồng (đặc thù MISA) Đáp ứng theo đặc thù MISA
Báo cáo chi tiết hạn nợ hợp đồng (đặc thù MISA) Đáp ứng theo đặc thù MISA
Báo cáo tổng hợp hạn nợ hợp đồng (đặc thù MISA) Đáp ứng theo đặc thù MISA
Bổ sung mới
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng
Tình hình thực hiện hợp đồng bán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Tình hình thực hiện hợp đồng bán
IX. Nhóm báo cáo Thủ kho
Báo cáo tổng hợp tồn kho Báo cáo tổng hợp tồn kho – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ kho
– Chọn Báo cáo tổng hợp tồn kho
Thẻ kho (Sổ kho) Thẻ kho (Sổ kho) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ kho
– Chọn Thẻ kho (Sổ kho)
Bổ sung mới
Tổng hợp tồn kho theo lô – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ kho
– Chọn Tổng hợp tồn kho theo lô
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ kho
– Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô
X. Nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ
Sổ theo dõi CCDC Sổ theo dõi CCDC – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ
– Chọn Sổ theo dõi CCDC
Bổ sung mới
Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ
– Chọn Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ
Báo cáo chi tiết giảm công cụ dụng cụ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ
– Chọn Báo cáo chi tiết giảm công cụ dụng cụ
Sổ theo dõi công cụ dụng cụ theo đơn vị sử dụng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ
– Chọn Sổ theo dõi công cụ dụng cụ theo đơn vị sử dụng
XI. Nhóm báo cáo Tổng hợp
Sổ chi tiết các tài khoản Sổ chi tiết các tài khoản – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Sổ chi tiết các tài khoản
Tại mục Thống kê theo: chọn Số dư và phát sinh
Sổ chi tiết các tài khoản theo đối tượng Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
Chi tiết công nợ phải thu theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Chi tiết công nợ phải trả theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Chi tiết công nợ phải trảnhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Sổ cái tài khoản – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Sổ chi tiết các tài khoản
Tại mục Thống kê theo: chọn Chỉ có phát sinh
Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn B01-DN: Bảng cân đối kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK) Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK) Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
Chọn B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp)
Dự báo dòng tiền Dự báo dòng tiền – Vào phân hệ Quỹ hoặc Ngân hàng
– Chọn tab
Dự báo dòng tiền
Sổ nhật ký chung Sổ nhật ký chung – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Sổ nhật ký chung
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
Bảng cân đối tài khoản Bảng cân đối tài khoản – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính
– Chọn
Bảng cân đối tài khoản
Tổng hợp công nợ Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng, chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng, chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Tổng hợp công nợ theo đối tượng Tổng hợp công nợ phải thu theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Tổng hợp công nợ phải trả theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng
Chọn Tổng hợp công nợ phải trảnhà cung cấp
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Tổng hợp công nợ nhân viên – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên
Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn
Tổng hợp công nợ nhân viên theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Tổng hợp tồn kho Tổng hợp tồn kho – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho
Chọn Tổng hợp tồn kho
Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn
Tổng hợp lãi lỗ Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn vị – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị
Chi tiết lãi lỗ Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo công trình
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị
Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ) Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn S02c1-DN: Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ)
Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái
Báo cáo tổng hợp chi phí Tổng hợp chi phí theo đơn vị và khoản mục chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Tổng hợp chi phí theo đơn vị và khoản mục chi phí
Tổng hợp chi phí theo khoản mục chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Tổng hợp chi phí
Tại mục Thống kê theo: chọn Khoản mục chi phí
Tổng hợp chí theo đơn vị – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Tổng hợp chi phí
Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị
Sổ chi tiết phát sinh đối ứng Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị và khoản mục chi phí
Chi tiết phát sinh tài khoản theo khoản mục chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
Tại mục Thống kê theo: chọn Khoản mục chi phí
Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị
Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản
Bổ sung mới
Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
Chi tiết công nợ nhân viên theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng
Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn S02b-DN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Nhật ký – Sổ cái – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn S01-DN: Nhật ký – Sổ cái
Tổng hợp công nợ nhân viên theo hợp đồng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên
Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
Sổ chi tiết tiền vay – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay
Tổng hợp chi phí công trình theo khoản mục chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Tổng hợp chi phí công trình, hợp đồng theo khoản mục chi phí
Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình
Tổng hợp chi phí hợp đồng theo khoản mục chi phí – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Tổng hợp chi phí công trình, hợp đồng theo khoản mục chi phí
Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng
Báo cáo tổng hợp theo mã thống kê – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Báo cáo tổng hợp theo mã thống kê
Liệt kê chứng từ chưa lập chứng từ ghi sổ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Liệt kê chứng từ chưa lập chứng từ ghi sổ
Tình hình phân bổ chi phí trả trước – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp
Chọn Tình hình phân bổ chi phí trả trước
XII. Nhóm báo cáo Tiền mặt
Sổ chi tiết tiền mặt tại Quỹ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Quỹ
Chọn Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
XIII. Nhóm báo cáo Tiền gửi
Bảng kê số dư ngân hàng Bảng kê số dư ngân hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Ngân hàng
Chọn Bảng kê số dư ngân hàng
Sổ tiền gửi ngân hàng Sổ tiền gửi ngân hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Ngân hàng
Chọn Sổ tiền gửi ngân hàng
XIV. Nhóm báo cáo Thủ quỹ
Sổ quỹ tiền mặt Sổ quỹ tiền mặt – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ quỹ
Chọn Sổ quỹ tiền mặt
XV. Nhóm báo cáo khác
Kết quả kinh doanh theo khoản mục chi phí (đặc thù MISA) Kết quả kinh doanh theo khoản mục chi phí (đặc thù MISA) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Khác
Chọn Kết quả kinh doanh theo khoản mục chi phí
Số dư các khoản tiền và đầu tư ngắn hạn (đặc thù MISA) Đáp ứng theo đặc thù MISA
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch doanh số (đặc thù MISA) Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch doanh số (đặc thù MISA) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Khác
Chọn Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch doanh số
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận (đặc thù MISA) Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận (đặc thù MISA) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Khác
Chọn Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận
Báo cáo công nợ tháng (đặc thù MISA) Đáp ứng theo đặc thù MISA
Tình hình thu hồi công nợ (đặc thù MISA) Tình hình thu hồi công nợ (đặc thù MISA) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Khác
Chọn Tình hình thu hồi công nợ
XVI. Nhóm báo cáo Thuế
Bổ sung mới
Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thuế
Chọn 01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (Mẫu quản trị) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thuế
Chọn Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (Mẫu quản trị)
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu quản trị) – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thuế
Chọn Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu quản trị)
Bảng tổng hợp quyết toán thuế GTGT năm – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thuế
Chọn Bảng tổng hợp quyết toán thuế GTGT năm
XVII. Nhóm báo cáo Ngân sách
Bổ sung mới
Tình hình chi phí thực tế so với dự toán – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Ngân sách
Chọn Tình hình chi phí thực tế so với dự toán
XVIII. Nhóm Báo cáo đối chiếu
Bổ sung mới
Tình hình phân bổ chi phí mua hàng – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Tình hình phân bổ chi phí mua hàng
Đối chiếu thông tin hóa đơn trên bảng kê mua vào và chứng từ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Đối chiếu thông tin hóa đơn trên bảng kê mua vào và chứng từ
Báo cáo đối chiếu bảng kê thuế và sổ cái – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Báo cáo đối chiếu bảng kê thuế và sổ cái
Đối chiếu giá trị nhập, xuất kho của lệnh lắp ráp, tháo dỡ – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Đối chiếu giá trị nhập, xuất kho của lệnh lắp ráp, tháo dỡ
Báo cáo đối chiếu sổ tài sản và sổ cái – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Báo cáo đối chiếu sổ tài sản và sổ cái
Báo cáo đối chiếu sổ theo dõi CCDC, chi phí trả trước và sổ cái – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Báo cáo đối chiếu sổ theo dõi CCDC, chi phí trả trước và sổ cái
Báo cáo đối chiếu giá thành và giá trị nhập kho – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu
Chọn Báo cáo đối chiếu giá thành và giá trị nhập kho

 

Cập nhật 20/12/2019


Bài viết này hữu ích chứ?

Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS với gần 200.000 khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng

Bài viết liên quan

Ðã dùng phần mềm là đang chuyển đổi số. Bạn đã có lộ trình?
Đăng kí ngay để nhận sách "Hướng dẫn Chuyển đổi số theo ngành nghề". Giúp tăng doanh thu, giảm chi phí, mở rộng hoạt độngkinh doanh hiệu quả.