[MISAJSC]
Tìm kiếm:
Mục lục
In

1. Mục đích
Cập nhật biểu thuế tài nguyên theo HTKK 4.4.8.
2. Chi tiết thay đổi
  • Từ phiên bản R58: Tại Danh mục\Khác\Biểu thuế tài nguyên, chương trình cập nhật lại biểu thuế tài nguyên đáp ứng trên chương trình phù hợp với quy định của HTKK 4.4.8 và đảm bảo trường hợp nếu trên tờ khai thuế tài nguyên người dùng chọn kỳ kê khai cũ thì các thông tin trên biểu thuế tài nguyên cũ vẫn đảm bảo được chính xác:

  • Phạm vi ảnh hưởng: Tờ khai thuế tài nguyên (01/TAIN):
  • Ví dụ:
    • II40301 - Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1m3=1,53 tấn) có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 đến ngày 29/02/2020:
      • Nếu lập tờ khai thuế tài nguyên trong khoảng thời gian từ ngày 01/08/2019 đến ngày 29/02/2020 thì sẽ có mặt hàng là Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1m3=1,53 tấn) với giá tối thiểu là 280.000 và giá tối đa đang có là 400.000.
      • Nếu lập tờ khai thuế tài nguyên ngoài khoảng thời gian từ ngày 01/08/2019 đến ngày 29/02/2020 thì sẽ không chọn được tài nguyên II40301 - Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat:
    • Từ ngày 01/03/2020: I10205 - Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% Thay đổi giá tối thiểu từ 850.000  lên 1.000.000, giá tối đa từ 1.200.000 lên 1.500.000
      1. Nếu lập tờ khai thuế tài nguyên trước ngày 01/03/2020 thì tài nguyên Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% sẽ có giá nằm trong khoảng 850.000 -> 1.200.000
      2. Nếu lập tờ khai thuế tài nguyên sau ngày 01/03/2020 thì tài nguyên Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% sẽ có giá nằm trong khoảng 1.000.000 -> 1.500.000




Xem thêm