[MISAJSC]
Tìm kiếm:
Mục lục
In
Trang chủ > Kế toán > 13. Lịch sử phát triển sản phẩm > R48 > Cập nhật lại tờ khai thuế TTĐB theo chuẩn XML 2.3.6 và cập nhật danh mục địa bàn hành chính theo HTKK 4.3.1

Cập nhật lại tờ khai thuế TTĐB theo chuẩn XML 2.3.6 và cập nhật danh mục địa bàn hành chính theo HTKK 4.3.1


1. Mục đích
Cập nhật lại tờ khai thuế TTĐB và cập nhật lại địa bàn hành chính theo mẫu mới nhất để kế toán có thể khai báo thông tin một cách chính xác và đúng với mẫu quy định.
2. Chi tiết thay đổi
2.1/ Từ phiên bản R48: Tờ khai thuế TTĐB mẫu số 01/TTĐB và phụ lục 01-1/TTĐB được cập nhật theo mẫu mới nhất để kế toán có thể khai báo đúng thông tin và đúng với mẫu quy định.
  • Vào phân hệ Nghiệp vụ\Thuế\Tờ khai thuế TTĐB mẫu số 01/TTĐB, chọn kỳ tính thuế và chọn phụ lục kê khai. Nhấn Đồng ý.

  • Trên tờ khai thuế TTĐB mẫu số 01/TTĐB:
    • Chương trình bổ sung chỉ tiêu số [21]: Thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu chưa khấu trừ, bù trừ đề nghị hoàn và chỉ tiêu [22]: Thuế TTĐB của xăng khoáng nguyên liệu chưa được khấu trừ, bù trừ chuyển kỳ sau:
    • Bổ sung dòng giải thích: Thuế TTĐB được khẩu trừ: gồm thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ tương ứng hàng hóa bán ra và thuế TTĐB đầu vào của xăng sinh học bù trừ (nếu có).

  • Chương trình thay đổi và bổ sung một số thông tin trên phụ lục 01-1/TTĐB:
    • Sửa tên phụ lục thành Bảng xác định số thuế TTĐB được khấu trừ (nếu có).
    • Sửa tên bảng I thành: Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu.
    • Sửa tên bảng II thành: Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu được khấu trừ (trừ xăng nguyên liệu để sản xuất, pha chế sinh học).

  • Chương trình bổ sung cột: Thuế TTĐB đầu vào của xăng sinh học được bù trừ (nếu có) tại bảng II và bảng III.

  • Chương trình bổ sung thêm bảng IV: Bảng tính thuế TTĐB của xăng nguyên liệu mua vào để sản xuất, pha chế xăng sinh học được khấu trừ (nếu có):

Lưu ý:
  • Cách lấy số liệu của chỉ tiêu [21] và [22] trên tờ khai:
    • Chỉ tiêu [21] trên tờ khai: Bằng tổng chỉ tiêu số 11 bảng IV trên phụ lục 01-1/TTĐB.
    • Chỉ tiêu [22] trên tờ khai: Bằng tổng chỉ tiêu số 12 bảng IV trên phụ lục 01-1/TTĐB
  • Việc cập nhật tờ khai thuế TTĐB được đáp ứng khi HTKK phát hành phiên bản 4.3.1
2.2/ Bổ sung địa bàn hành chính tại danh mục đối tượng khách hàng/nhà cung cấp: Cập nhật lại thông tin địa bàn hành chính các tỉnh/thành phổ: Bắc Kạn, Bến Tre, Bình Dương, Nam Định, Gia Lai, Vĩnh Long, Ninh Bình, Quảng Bình, Quảng Nam, Cao Bằng, Tây Ninh, Lai Châu, Quảng Ngãi, Vĩnh Long, Hậu Giang, Tiền Giang, Yên Bái, Hải Phòng để người dùng có thể khai báo đúng thông tin địa chỉ của khách hàng/nhà cung cấp và theo dõi một cách chính xác các báo cáo theo địa bàn.
  • Vào Danh mục\Đối tượng\Khách hàng\Tab Khác: Chương trình cập nhật lại địa bàn hành chính theo thông tin mới nhất.
  • Vào Danh mục\Đối tượng\Nhà cung cấp\Tab Khác: Chương trình cập nhật lại địa bàn hành chính theo thông tin mới nhất.

  • Phạm vi các biểu đồ, báo cáo có ảnh hưởng liên quan đến việc cập nhật địa bàn hành chính:
    • Phân hệ Phân tích tài chính\Biểu đồ phân tích doanh thu theo địa phương.
    • Phân hệ Báo cáo\Bán hàng\Tổng hợp bán hàng theo địa phương.


Xem thêm