Chương trình đã tự động thiết lập công thức lấy lên các chỉ tiêu trên báo cáo LCTT (PP gián tiếp) như:
DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD(156): Số dư Nợ cuối kỳ của TK 156 được xác định theo số dư Nợ đầu kỳ của TK 156 và các chứng từ phát sinh TK 156 có liên quan đến Hoạt động sản xuất kinh doanh.
=> Để chương trình hiểu được những số dư đầu kỳ nào có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư hoặc tài
chính cần thực hiện bước 2 hoặc 3 Xác định hoạt động LCTT của số dư ban đầu theo hướng dẫn tại mục 2. => Để chương trình hiểu được những chứng từ nào có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư hoặc tài
chính cần thực hiện bước 4 Xác định hoạt động LCTT của chứng từ phát sinh theo hướng dẫn tại mục 2.
PhatsinhCO_ChiTietLai(515): Lũy kế số phát sinh bên Có của TK 515 của các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia, lãi đầu tư định kỳ.
=> Để
chương trình hiểu được chứng
từ nào là chứng từ có liên quan đến nghiệp vụ Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia, lãi đầu tư định kỳ hoặc các nghiệp vụ khác cần thực hiện bước 1 Xác định loại nghiệp vụ phát sinh chứng từ cho các khoản điều chỉnh theo hướng dẫn tại mục 2.
2. Các bước thực hiện
1. Tại giao diện lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp), nhấn Chọn nghiệp vụ và hoạt động LCTT cho các chứng từ.
2. Tại Bước 1: Xác định loại nghiệp vụ phát sinh chứng từ cho các khoản điều chỉnh, chương trình chỉ lấy lên các chứng từ có phát sinh bút toán giống với bút toán đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) bao gồm các công thức:l
STT
Công
thức
Diễn
giải
1
PhatsinhDU_ChiTietThanhlyTSCD_BDSDT
Phát sinh đối ứng
chi tiết thanh lý TSCĐ, BĐS đầu tư
2
PhatsinhDU_ChiTietChiPhiLaiVayChiTraLaiVay
Phát sinh đối ứng
chi tiết chi phí lãi vay, chi trả lãi vay
3
PhatsinhNO_ChiTietThanhlyTSCD_BDSDT
Phát sinh Nợ chi
tiết thanh lý TSCĐ, BĐS đầu tư
4
PhatsinhNO_ChiTietDGLaiTSGVDT
Phát sinh Nợ chi
tiết đánh giá lại TS góp vốn, đầu tư
5
PhatsinhNO_ChiTietBanThuHoiDTTC
Phát sinh Nợ chi
tiết bán, thu hồi các khoản đầu tư tài chính
6
PhatsinhNO_ChiTietChiPhiLaiVayChiTraLaiVay
Phát sinh Nợ chi
tiết chi phí lãi vay, chi trả lãi vay
7
PhatsinhCO_ChiTietThanhlyTSCD_BDSDT
Phát sinh Có chi
tiết thanh lý TSCĐ, BĐS đầu tư
8
PhatsinhCO_ChiTietDGLaiTSGVDT
Phát sinh Có chi
tiết đánh giá lại TS góp vốn, đầu tư
9
PhatsinhCO_ChiTietBanThuHoiDTTC
Phát sinh Có chi
tiết bán, thu hồi các khoản đầu tư tài chính
10
PhatsinhCO_ChiTietLai
Phát sinh Có chi
tiết lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia, lãi đầu tư định
kỳ
3. Tại cột Nghiệp vụ: chọn nghiệp vụ tương ứng với mỗi chứng từ. Có thể chọn nhanh nghiệp vụ cho cùng lúc nhiều chứng từ bằng cách:
Lọc các chứng từ có cùng nghiệp vụ.
Tại mục Chọn nghiệp vụ áp cho tất cả chứng từ, chọn nghiệp vụ cho các chứng từ.
Nhấn Áp dụng.
Lưu ý: Những chứng từ chương trình lấy lên nhưng không thuộc 1 trong 5 nghiệp vụ chương trình liệt kê thì không chọn nghiệp vụ cho những chứng từ này.
4. Nhấn Tiếp theo.
5. Tại Bước 2: Xác định hoạt động lưu chuyển tiền tệ của số dư ban đầu (tài khoản chi tiết theo đối tượng), chương trình lấy lên các dòng số dư của các tài khoản đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) bao gồm các công thức:
STT
Công
thức
Diễn
giải
1
DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT
Dư Nợ cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản và đối tượng
2
DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT
Dư Nợ đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản và đối tượng
3
DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT
Dư Có cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản và đối
tượng
4
DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT
Dư Có đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản và đối tượng
6. Tại cột Hoạt động: chọn hoạt động tương ứng với mỗi dòng số dư. Có thể chọn nhanh hoạt động cho cùng lúc nhiều dòng số dư tương tự như ở Bước 1, hoặc:
Giữ phím Ctrl và chọn các dòng số dư có cùng hoạt động.
Nhấn chuột phải, nhấn Chọn hoạt động lưu chuyển tiền tệ.
Chọn hoạt động cho các chứng từ
7. Nhấn Tiếp theo.
8. Tại Bước 3:Xác định hoạt động lưu chuyển tiền tệ của số dư ban đầu (tài khoản không chi tiết theo đối tượng), chương trình lấy lên các dòng số dư của các tài khoản đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) bao gồm các công thức:
STT
Công
thức
Diễn
giải
1
DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD
Dư Nợ cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh
2
DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD
Dư Nợ đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh
3
DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK
Dư Nợ cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản
4
DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK
Dư Nợ đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản
5
DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD
Dư Có cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD
6
DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD
Dư Có đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD
7
DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK
Dư Có cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản
8
DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK
Dư Có đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản
9. Tai cột Phân bổ cho hoạt động: Thực hiện phân bổ số dư của mỗi tài khoản cho các hoạt động: Kinh doanh, Đầu tư, Tài chính.
10. Nhấn Tiếp theo.
11. Tại Bước 4: Xác định hoạt động lưu chuyển tiền tệ của chứng từ phát sinh, chương trình lấy lên:
Các chứng từ có phát sinh bút toán liên quan tới tài khoản đã
được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) như ở Bước 2:
STT
Công
thức
Diễn
giải
1
DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT
Dư Nợ cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản và đối tượng
2
DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT
Dư Nợ đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản và đối tượng
3
DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT
Dư Có cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản và đối
tượng
4
DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TKvaDT
Dư Có đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản và đối tượng
Các chứng từ có phát sinh bút toán liên quan tới tài khoản đã
được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) như ở Bước 3:
STT
Công
thức
Diễn
giải
1
DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD
Dư Nợ cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh
2
DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD
Dư Nợ đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh
3
DUNOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK
Dư Nợ cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản
4
DUNODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK
Dư Nợ đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động kinh doanh và tài khoản
5
DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD
Dư Có cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD
6
DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD
Dư Có đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD
7
DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK
Dư Có cuối kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản
8
DUCODK_ChiTietTheoHD_SXKD_TK
Dư Có đầu kỳ chi
tiết theo hoạt động SXKD và chi tiết theo tài khoản
Các chứng từ có phát sinh bút toán giống với bút toán đã được thiết lập công thức trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) bao gồm các công thức:
STT
Công
thức
Diễn
giải
1
PhatsinhDUChiTietTheoHD_DAUTU
Phát sinh đối ứng chi tiết
theo hoạt động đầu tư
2
PhatsinhDUChiTietTheoHD_SXKD
Phát sinh đối ứng chi tiết
theo hoạt động sản xuất kinh doanh
3
PhatsinhDUChiTietTheoHD_TAICHINH
Phát sinh đối ứng chi tiết
theo hoạt động tài chính
4
PhatsinhNO_ChiTietTheoHD_SXKD
Phát sinh Nợ chi tiết theo
hoạt động sản xuất kinh doanh
5
DUCOCK_ChiTietTheoHD_SXKD
Phát sinh Có chi tiết theo
hoạt động sản xuất kinh doanh
12. Tại cột Hoạt động: chọn hoạt động tương ứng với mỗi chứng từ. Có thể chọn nhanh hoạt động cho cùng lúc nhiều chứng từ tương tự như ở Bước 1.