| Tên báo cáo trên AMIS.VN-Kế toán 1.0 | Tên báo cáo trên AMIS.VN-Kế toán 2.0 | Cách xem báo cáo trên AMIS.VN-Kế toán 2.0 |
| I. Nhóm Báo cáo tài chính | ||
| B01-DN: Bảng cân đối kế toán | Bảng cân đối kế toán | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Bảng cân đối kế toán |
| B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh | Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
| B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp) | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) |
| B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính | Thuyết minh báo cáo tài chính | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Thuyết minh báo cáo tài chính |
| Bảng cân đối tài khoản(Mẫu số dư hai bên) | Bảng cân đối tài khoản | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Bảng cân đối tài khoản – Tích chọn Hiển thị số dư 2 bên |
| Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số dư một bên) | Bảng cân đối tài khoản | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Bảng cân đối tài khoản – Không tích chọn Hiển thị số dư 2 bên |
| Bổ sung mới | ||
| Bảng cân đối tài khoản (Mẫu quản trị) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Bảng cân đối tài khoản (Mẫu quản trị) |
|
| Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước |
|
| Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp) | – Vào phân hệ Tổng hợp, chọn Lập báo cáo tài chính. – Tích chọn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP gián tiếp). |
|
| II. Nhóm Báo cáo tài chính tổng hợp | ||
| B01-DN: Bảng cân đối kế toán tổng hợp | Bảng cân đối kế toán tổng hợp | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Bảng cân đối kế toán tổng hợp |
| B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp | Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp |
| B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (Theo phương pháp trực tiếp) | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (Theo phương pháp trực tiếp) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (PP trực tiếp) |
| B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp | Thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp |
| Bảng cân đối tài khoản tổng hợp (Mẫu số dư hai bên) | Không đáp ứng | |
| Bảng cân đối tài khoản tổng hợp (Mẫu số dư một bên) | Không đáp ứng | |
| III. Nhóm báo cáo Mua hàng | ||
| Chi tiết công nợ phải trả | Chi tiết công nợ phải trả | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải trảnhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn |
| Chi tiết công nợ phải trả theo nhân viên | Chi tiết công nợ phải trả theo nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên |
| Đối chiếu chứng từ công nợ phải trả và chứng từ thanh toán | Đối chiếu chứng từ công nợ phải trả và chứng từ thanh toán | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Đối chiếu chứng từ công nợ phải trả và chứng từ thanh toán |
| Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn | Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn |
| Sổ chi tiết mua hàng | Sổ chi tiết mua hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Sổ chi tiết mua hàng |
| Sổ nhật ký mua hàng | Sổ nhật ký mua hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Sổ nhật ký mua hàng |
| Tình hình thực hiện đơn mua hàng | Tình hình thực hiện đơn mua hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tình hình thực hiện đơn mua hàng |
| Tổng hợp công nợ phải trả | Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên |
| Tổng hợp công nợ phải trả | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn |
|
| Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng | Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp mua hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng và nhà cung cấp |
| Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp mua hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng và nhân viên |
|
| Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp mua hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng |
|
| Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp | Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp mua hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhà cung cấp |
| Đối chiếu chi phí mua trên hóa đơn mua hàng và chứng từ chi phí | Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí |
| Đối chiếu chi phí mua hàng trên chứng từ chi phí và hóa đơn mua hàng | Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Đối chiếu chi phí mua trên chứng từ mua hàng và chứng từ chi phí |
| Bổ sung mới | ||
| Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp và công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp mua hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhà cung cấp và công trình |
|
| Tổng hợp công nợ phải trả theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Tổng hợp công nợ phải trả theo Hợp đồng mua | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng mua |
|
| Chi tiết công nợ phải trả theo hợp đồng mua | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng mua |
|
| Chi tiết công nợ phải trả theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Phân tích công nợ phải trả theo tuổi nợ |
|
| Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ phải trả | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ phải trả |
|
| IV. Nhóm báo cáo Bán hàng | ||
| Chi tiết công nợ phải thu | Chi tiết công nợ phải thu | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn |
| Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên | Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên |
| Đối chiếu chứng từ công nợ phải thu và chứng từ thanh toán | Đối chiếu chứng từ công nợ phải thu và chứng từ thanh toán | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Đối chiếu chứng từ công nợ phải thu và chứng từ thanh toán |
| Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn | Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn |
| Sổ chi tiết bán hàng | Sổ chi tiết bán hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Sổ chi tiết bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn |
| Sổ chi tiết bán hàng theo nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Sổ chi tiết bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên |
|
| Sổ chi tiết bán hàng (mẫu chế độ) | Sổ chi tiết bán hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng |
| Sổ nhật ký bán hàn | Sổ nhật ký bán hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Sổ nhật ký bán hàng |
| Tình hình thực hiện đơn đặt hàng | Tình hình thực hiện đơn đặt hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tình hình thực hiện đơn đặt hàng |
| Tổng hợp bán hàng theo địa phương | Tổng hợp bán hàng theo địa phương | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Địa phương |
| Tổng hợp bán hàng theo đơn vị kinh doanh | Tổng hợp bán hàng theo đơn vị kinh doanh | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị kinh doanh |
| Tổng hợp bán hàng theo khách hàng | Tổng hợp bán hàng theo khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Khách hàng |
| Tổng hợp bán hàng | Tổng hợp bán hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng |
| Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng | Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng |
| Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng và khách hàng |
|
| Tổng hợp bán hàng theo đơn vị tính | Tổng hợp bán hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Đơn vị tính: chọn đơn vị tính muốn thống kê |
| Tổng hợp bán hàng theo nhân viên | Tổng hợp bán hàng theo nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên |
| Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Mặt hàng và nhân viên |
|
| Tổng hợp công nợ phải thu | Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng |
| Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên |
|
| Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên và khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên và khách hàng |
|
| Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng theo loại nợ | Không có báo cáo riêng nhưng có thể theo dõi được tại tab Công nợ trên phân hệ Bán hàng | – Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Công nợ – Xem thông tin tại mục Phân tích tình trạng nợ |
| Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng theo tuổi nợ quá hạn | Phân tích công nợ phải thu quá hạn | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Phân tích công nợ phải thu quá hạn |
| Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng theo tuổi nợ trước hạn | Phân tích công nợ phải thu trước hạn | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Phân tích công nợ phải thu trước hạn |
| Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách | Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách |
| Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ | Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ |
| Thông báo công nợ | Thông báo công nợ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Thông báo công nợ |
| Bổ sung mới | ||
| Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên và khách hàng |
|
| Tổng hợp bán hàng theo đơn vị kinh doanhvà mặt hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị kinh doanh và mặt hàng |
|
| Tổng hợp bán hàng theo nhóm khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp bán hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhóm khách hàng |
|
| Tổng hợp công nợ phải thu theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Tổng hợp công nợ phải thu theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng |
|
| Tổng hợp công nợ phải thu theo đơn vị kinh doanh | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị kinh doanh |
|
| Chi tiết công nợ phải thu theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Chi tiết công nợ phải thu theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng |
|
| Chi tiết công nợ phải thu theo đơn vị kinh doanh | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị kinh doanh |
|
| Chi tiết công nợ phải thu (chi tiết theo các khoản giảm trừ) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Chi tiết theo các khoản giảm trừ |
|
| Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng |
|
| Phân tích công nợ phải thu theo tuổi nợ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Phân tích công nợ phải thu theo tuổi nợ |
|
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng |
|
| Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng |
|
| Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhóm khách hàng |
|
| Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng theo nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp thanh toán công nợ khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Nhân viên |
|
| Báo cáo so sánh số lượng bán, doanh số theo thời gian | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Báo cáo so sánh số lượng bán, doanh số theo thời gian |
|
| Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải thu theo nhóm khách hàng |
|
| Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng |
|
| Thống kê số lượng tồn kho và số lượng đặt hàng chưa giao | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Thống kê số lượng tồn kho và số lượng đặt hàng chưa giao |
|
| Tổng hợp xuất kho bán hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp xuất kho bán hàng |
|
| V. Nhóm báo cáo Kho | ||
| Sổ chi tiết vật tư hàng hóa | Sổ chi tiết vật tư hàng hóa | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa – Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn |
| Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô | Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa – Tại mục Thống kê theo: chọn Số lô, hạn sử dụng. |
| Tổng hợp tồn kho | Tổng hợp tồn kho | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn kho – Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn |
| Tổng hợp tồn kho theo hạn sử dụng | Tổng hợp tồn kho theo hạn sử dụng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn kho – Tại mục Thống kê theo: chọn Hạn sử dụng |
| Tổng hợp tồn kho theo lô | Tổng hợp tồn kho theo lô | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn kho – Tại mục Thống kê theo: chọn Số lô |
| Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo mã quy cách | Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo mã quy cách | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa – Tại mục Thống kê theo: chọn Mã quy cách |
| Tổng hợp nhập xuất tồn theo mã quy cách | Tổng hợp nhập xuất tồn theo mã quy cách | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn kho – Tại mục Thống kê theo: chọn Mã quy cách |
| Tổng hợp nhập xuất tồn vật tư hàng hóa | Tổng hợp tồn kho | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn kho – Chọn xem theo Mẫu chi tiết |
| Tổng hợp tồn kho hàng hóa giữ hộ, gia công | Tổng hợp tồn kho hàng nhận giữ hộ, gia công | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn kho – Tại mục Thống kê theo: chọn Hàng nhận giữ hộ, gia công |
| Tổng hợp tồn kho hàng nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược | Tổng hợp tồn kho hàng nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn kho – Tại mục Thống kê theo: chọn Hàng nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược |
| Đối chiếu nhập xuất giữa kế toán và thủ kho | Đối chiếu nhập xuất giữa kế toán và thủ kho | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Đối chiếu nhập xuất giữa kế toán và thủ kho |
| Bổ sung mới | ||
| Tổng hợp nhập xuất tồn trên nhiều kho | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn kho – Tại mục Thống kê theo: chọn Tổng hợp trên nhiều kho |
|
| Tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo) |
|
| Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, công cụ (sản phẩm, hàng hóa) |
|
| Báo cáo tiến độ sản xuất | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Báo cáo tiến độ sản xuất |
|
| Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất |
|
| Sổ chuyển kho nội bộ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Sổ chuyển kho nội bộ |
|
| Danh sách phiếu xuất kho chưa lập hóa đơn bán hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Danh sách phiếu xuất kho chưa lập hóa đơn bán hàng |
|
| Thẻ kho (Số lô, hạn sử dụng) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Thẻ kho (Số lô, hạn sử dụng) |
|
| Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (PP đích danh) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (PP đích danh) |
|
| VI. Nhóm báo cáo Tài sản cố định | ||
| Sổ tài sản cố định | Sổ tài sản cố định | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định – Chọn Sổ tài sản cố định |
| S23-DN Thẻ tài sản cố định | Thẻ tài sản cố định | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định – Chọn Thẻ tài sản cố định |
| Bổ sung mới | ||
| Sổ tài sản cố định | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định – Chọn S21-DN: Sổ tài sản cố định |
|
| VII. Nhóm báo cáo Giá thành | ||
| Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (theo khoản mục) | Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn S37-DN Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ – Tại mục Thống kê theo: chọn Khoản mục chi phí |
| Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (theo yếu tố) | Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn S37-DN Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ – Tại mục Thống kê theo: chọn Yếu tố |
| Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng THCP/công trình/đơn hàng/hợp đồng | Chi tiết phát sinh tài khoản theo đối tượng THCP/công trình/đơn hàng/hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
| Tổng hợp chi phí sản xuất theo tài khoản và đối tượng tập hợp chi phí/Công trình/Đơn hàng/Hợp đồng | Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh |
| Bảng so sánh định mức dự toán vật tư | Bảng so sánh định mức dự toán vật tư | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Bảng so sánh định mức dự toán vật tư |
| Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP/công trình/đơn hàng/hợp đồng | Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng |
| Tổng hợp số lượng nhập, xuất theo đối tượng THCP/công trình/đơn hàng/hợp đồng | Tổng hợp nhập xuất kho theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Tổng hợp nhập xuất kho theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng |
| Tổng hợp lãi lỗ | Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình |
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng |
|
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng |
|
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn vị | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị |
|
| Chi tiết lãi lỗ | Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo công trình |
| Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng |
|
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng |
|
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn vị | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị |
|
| Tổng hợp phát sinh theo nhiều tiêu chí | Tổng hợp chi phí công trình theo khoản mục chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp chi phí công trình, hợp đồng theo khoản mục chi phí – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
| Tổng hợp chi phí theo khoản mục chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp chi phí – Tại mục Thống kê theo: chọn Khoản mục chi phí |
|
| Bổ sung mới | ||
| Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh |
|
| Bảng tổng hợp chi phí theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Bảng tổng hợp chi phí theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng |
|
| Liệt kê danh sách chứng từ chi phí chung theo kỳ tính giá thành | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Liệt kê danh sách chứng từ chi phí chung theo kỳ tính giá thành |
|
| Bảng tính giá thành | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Bảng tính giá thành |
|
| VIII. Nhóm báo cáo Hợp đồng | ||
| Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị | Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị |
| Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán | Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán |
| Tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán | Tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán |
| Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán | Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán |
| Báo cáo chi tiết tuổi nợ hợp đồng (đặc thù MISA) | Đáp ứng theo đặc thù MISA | |
| Báo cáo tổng hợp tuổi nợ hợp đồng (đặc thù MISA) | Đáp ứng theo đặc thù MISA | |
| Báo cáo chi tiết hạn nợ hợp đồng (đặc thù MISA) | Đáp ứng theo đặc thù MISA | |
| Báo cáo tổng hợp hạn nợ hợp đồng (đặc thù MISA) | Đáp ứng theo đặc thù MISA | |
| Bổ sung mới | ||
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng |
|
| Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng |
|
| Tình hình thực hiện hợp đồng bán | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Tình hình thực hiện hợp đồng bán |
|
| IX. Nhóm báo cáo Thủ kho | ||
| Báo cáo tổng hợp tồn kho | Báo cáo tổng hợp tồn kho | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ kho – Chọn Báo cáo tổng hợp tồn kho |
| Thẻ kho (Sổ kho) | Thẻ kho (Sổ kho) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ kho – Chọn Thẻ kho (Sổ kho) |
| Bổ sung mới | ||
| Tổng hợp tồn kho theo lô | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ kho – Chọn Tổng hợp tồn kho theo lô |
|
| Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ kho – Chọn Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô |
|
| X. Nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ | ||
| Sổ theo dõi CCDC | Sổ theo dõi CCDC | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ – Chọn Sổ theo dõi CCDC |
| Bổ sung mới | ||
| Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ – Chọn Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ |
|
| Báo cáo chi tiết giảm công cụ dụng cụ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ – Chọn Báo cáo chi tiết giảm công cụ dụng cụ |
|
| Sổ theo dõi công cụ dụng cụ theo đơn vị sử dụng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ – Chọn Sổ theo dõi công cụ dụng cụ theo đơn vị sử dụng |
|
| XI. Nhóm báo cáo Tổng hợp | ||
| Sổ chi tiết các tài khoản | Sổ chi tiết các tài khoản | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Sổ chi tiết các tài khoản – Tại mục Thống kê theo: chọn Số dư và phát sinh |
| Sổ chi tiết các tài khoản theo đối tượng | Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng |
| Chi tiết công nợ phải thu theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Chi tiết công nợ phải trả theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Chi tiết công nợ phải trảnhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Sổ cái tài khoản | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Sổ chi tiết các tài khoản – Tại mục Thống kê theo: chọn Chỉ có phát sinh |
|
| Bảng cân đối kế toán | Bảng cân đối kế toán | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn B01-DN: Bảng cân đối kế toán |
| Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK) | Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK) |
| Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK) | Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK) |
| Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
| Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) |
| Dự báo dòng tiền | Dự báo dòng tiền | – Vào phân hệ Quỹ hoặc Ngân hàng – Chọn tab Dự báo dòng tiền |
| Sổ nhật ký chung | Sổ nhật ký chung | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Sổ nhật ký chung |
| Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ | Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ |
| Bảng cân đối tài khoản | Bảng cân đối tài khoản | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm Báo cáo tài chính – Chọn Bảng cân đối tài khoản |
| Tổng hợp công nợ | Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng, chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng |
| Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng, chọn Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp |
|
| Tổng hợp công nợ theo đối tượng | Tổng hợp công nợ phải thu theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
| Tổng hợp công nợ phải trả theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Mua hàng – Chọn Tổng hợp công nợ phải trảnhà cung cấp – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Tổng hợp công nợ nhân viên | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên – Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn |
|
| Tổng hợp công nợ nhân viên theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Tổng hợp tồn kho | Tổng hợp tồn kho | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Kho – Chọn Tổng hợp tồn kho – Tại mục Thống kê theo: chọn Không chọn |
| Tổng hợp lãi lỗ | Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn hàng |
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình |
|
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng |
|
| Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo đơn vị | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị |
|
| Chi tiết lãi lỗ | Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Bán hàng – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng |
| Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Giá thành – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo công trình |
|
| Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Hợp đồng – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng |
|
| Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn vị |
|
| Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ) | Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn S02c1-DN: Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ) |
| Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái | Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái |
| Báo cáo tổng hợp chi phí | Tổng hợp chi phí theo đơn vị và khoản mục chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp chi phí theo đơn vị và khoản mục chi phí |
| Tổng hợp chi phí theo khoản mục chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp chi phí – Tại mục Thống kê theo: chọn Khoản mục chi phí |
|
| Tổng hợp chí theo đơn vị | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp chi phí – Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị |
|
| Sổ chi tiết phát sinh đối ứng | Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí – Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị và khoản mục chi phí |
| Chi tiết phát sinh tài khoản theo khoản mục chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí – Tại mục Thống kê theo: chọn Khoản mục chi phí |
|
| Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí – Tại mục Thống kê theo: chọn Đơn vị |
|
| Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản | Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản |
| Bổ sung mới | ||
| Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung) |
|
| Chi tiết công nợ nhân viên theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Chi tiết công nợ nhân viên theo công trình, hợp đồng – Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng |
|
| Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn S02b-DN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ |
|
| Nhật ký – Sổ cái | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn S01-DN: Nhật ký – Sổ cái |
|
| Tổng hợp công nợ nhân viên theo hợp đồng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp công nợ nhân viên – Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng |
|
| Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) |
|
| Sổ chi tiết tiền vay | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay |
|
| Tổng hợp chi phí công trình theo khoản mục chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp chi phí công trình, hợp đồng theo khoản mục chi phí – Tại mục Thống kê theo: chọn Công trình |
|
| Tổng hợp chi phí hợp đồng theo khoản mục chi phí | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tổng hợp chi phí công trình, hợp đồng theo khoản mục chi phí – Tại mục Thống kê theo: chọn Hợp đồng |
|
| Báo cáo tổng hợp theo mã thống kê | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Báo cáo tổng hợp theo mã thống kê |
|
| Liệt kê chứng từ chưa lập chứng từ ghi sổ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Liệt kê chứng từ chưa lập chứng từ ghi sổ |
|
| Tình hình phân bổ chi phí trả trước | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Tổng hợp – Chọn Tình hình phân bổ chi phí trả trước |
|
| XII. Nhóm báo cáo Tiền mặt | ||
| Sổ chi tiết tiền mặt tại Quỹ | Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Quỹ – Chọn Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt |
| XIII. Nhóm báo cáo Tiền gửi | ||
| Bảng kê số dư ngân hàng | Bảng kê số dư ngân hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Ngân hàng – Chọn Bảng kê số dư ngân hàng |
| Sổ tiền gửi ngân hàng | Sổ tiền gửi ngân hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Ngân hàng – Chọn Sổ tiền gửi ngân hàng |
| XIV. Nhóm báo cáo Thủ quỹ | ||
| Sổ quỹ tiền mặt | Sổ quỹ tiền mặt | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thủ quỹ – Chọn Sổ quỹ tiền mặt |
| XV. Nhóm báo cáo khác | ||
| Kết quả kinh doanh theo khoản mục chi phí (đặc thù MISA) | Kết quả kinh doanh theo khoản mục chi phí (đặc thù MISA) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Khác – Chọn Kết quả kinh doanh theo khoản mục chi phí |
| Số dư các khoản tiền và đầu tư ngắn hạn (đặc thù MISA) | Đáp ứng theo đặc thù MISA | |
| Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch doanh số (đặc thù MISA) | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch doanh số (đặc thù MISA) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Khác – Chọn Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch doanh số |
| Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận (đặc thù MISA) | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận (đặc thù MISA) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Khác – Chọn Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận |
| Báo cáo công nợ tháng (đặc thù MISA) | Đáp ứng theo đặc thù MISA | |
| Tình hình thu hồi công nợ (đặc thù MISA) | Tình hình thu hồi công nợ (đặc thù MISA) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Khác – Chọn Tình hình thu hồi công nợ |
| XVI. Nhóm báo cáo Thuế | ||
| Bổ sung mới | ||
| Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thuế – Chọn 01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn |
|
| Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (Mẫu quản trị) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thuế – Chọn Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (Mẫu quản trị) |
|
| Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu quản trị) | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thuế – Chọn Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu quản trị) |
|
| Bảng tổng hợp quyết toán thuế GTGT năm | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Thuế – Chọn Bảng tổng hợp quyết toán thuế GTGT năm |
|
| XVII. Nhóm báo cáo Ngân sách | ||
| Bổ sung mới | ||
| Tình hình chi phí thực tế so với dự toán | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Ngân sách – Chọn Tình hình chi phí thực tế so với dự toán |
|
| XVIII. Nhóm Báo cáo đối chiếu | ||
| Bổ sung mới | ||
| Tình hình phân bổ chi phí mua hàng | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Tình hình phân bổ chi phí mua hàng |
|
| Đối chiếu thông tin hóa đơn trên bảng kê mua vào và chứng từ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Đối chiếu thông tin hóa đơn trên bảng kê mua vào và chứng từ |
|
| Báo cáo đối chiếu bảng kê thuế và sổ cái | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Báo cáo đối chiếu bảng kê thuế và sổ cái |
|
| Đối chiếu giá trị nhập, xuất kho của lệnh lắp ráp, tháo dỡ | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Đối chiếu giá trị nhập, xuất kho của lệnh lắp ráp, tháo dỡ |
|
| Báo cáo đối chiếu sổ tài sản và sổ cái | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Báo cáo đối chiếu sổ tài sản và sổ cái |
|
| Báo cáo đối chiếu sổ theo dõi CCDC, chi phí trả trước và sổ cái | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Báo cáo đối chiếu sổ theo dõi CCDC, chi phí trả trước và sổ cái |
|
| Báo cáo đối chiếu giá thành và giá trị nhập kho | – Vào menu Báo cáo, chọn nhóm báo cáo Báo cáo đối chiếu – Chọn Báo cáo đối chiếu giá thành và giá trị nhập kho |
contact@misa.com.vn
024 3795 9595
https://www.misa.vn/