Sau mỗi đợt tuyển dụng hoặc khi phát sinh nhu cầu, nhân sự tiến hành lập báo cáo phân tích, thống kê tình hình tuyển dụng theo tháng, quý hoặc năm để trình ban lãnh đạo hoặc điều chỉnh cho lần tuyển dụng sau hiệu quả hơn.
Cách thực hiện
Vào phân hệ Tuyển dụng\chọn danh sách bất kỳ (ngoại trừ Kế hoạch tuyển dụng) và nhấn Báo cáo hoặc vào phân hệ Báo cáo\Tuyển dụng.
Nhấn Chọn báo cáo, chọn loại báo cáo và thiết lập thông số báo cáo.
Nhấn Đồng ý, chương trình hiển thị báo cáo
Lưu ý: Có thể xem nhanh một số biểu đồ, thống kê trên danh sách đợt tuyển dụng bằng cách nhấn Liên kết nhanh, sau đó chọn biểu đồ hoặc thống kê cần xem.
Danh sách báo cáo
STT |
Tên |
Ý nghĩa |
1 |
Báo cáo chi tiết tuyển dụng | Cho phép thống kê thông tin chi tiết của một đợt tuyển dụng bao gồm: Vị trí tuyển dụng, số lượng tuyển dụng, hội đồng tuyển dụng, các vòng phỏng vấn/thi tuyển, chi phí tổ chức… |
2 |
Danh sách trích ngang ứng viên | Cho phép thống kê một số thông tin cơ bản của ứng viên như: Họ và tên, ngày sinh, số điện thoại, trình độ đào tạo, nơi đào tạo, kinh nghiệm làm việc, vị trí tuyển dụng,… |
3 |
Danh sách ứng viên trúng tuyển theo vòng | Cho phép thống kê số lượng và thông tin của những ứng viên trúng tuyển sau mỗi vòng phỏng vấn/thi tuyển, bao gồm: Họ và tên, vị trí ứng tuyển, kết quả thi tuyển,… |
4 |
Danh sách ứng viên trúng tuyển | Cho phép thống kê số lượng và thông tin của những ứng viên trúng tuyển sau đợt tuyển dụng: Họ và tên, địa chỉ, điện thoại, vị trí ứng tuyển, phòng ban, đã được kiểm tra tham chiếu chưa, đã được liên hệ gọi đi làm chưa … |
5 |
Biểu đồ phân tích hiệu quả tuyển dụng | Cho phép phân tích hiệu quả tuyển dụng đối với mỗi vị trí tuyển dụng: Số lượng cần tuyển, số lượng nộp hồ sơ và số lượng ứng viên trúng tuyển là bao nhiêu |
6 | Biểu đồ phân tích chi phí tuyển dụng | Cho phép phân tích chi phí bỏ ra cho hình thức quảng cáo tuyển dụng nào là nhiều nhất. Từ kết quả phân tích đó, nhà quản lý có thể hoạch định chi phí cho những lần tuyển dụng khác. |
7 | Báo cáo thống kê chi phí từng đợt tuyển dụng | Cho phép thống kê tổng chi phí sau mỗi đợt tuyển dụng và dựa vào đó có thể lập kế hoạch chi phí cho các đợt tuyển dụng sau |
8 | Báo cáo tổng hợp các đợt tuyển dụng | Cho phép tổng hợp thông tin về các đợt tuyển dụng đã và sẽ diễn ra trong một khoảng thời gian xác định |
9 | Hồ sơ ứng viên | Cho phép theo dõi hồ sơ của một ứng viên với những thông tin cơ bản như: thông tin cá nhân, điểm mạnh, điểm yếu, bằng cấp, chứng chỉ, kinh nghiệm làm việc … |
10 | Biểu đồ thống kê ứng viên trúng tuyển theo trường đào tạo | Cho phép thống kê đối với mỗi vị trí tuyển dụng thì số lượng ứng viên trúng tuyển thuộc trường đào tạo nào là nhiều nhất, trường đào tạo nào là thấp nhất |
11 | Biểu đồ thống kê ứng viên trúng tuyển theo trình độ | Cho phép thống kê mỗi vị trí tuyển dụng có số lượng ứng viên trúng tuyển thuộc các trình độ khác nhau |
12 | Biểu đồ thống kê ứng viên trúng tuyển theo nguồn tuyển dụng | Cho phép thống kê mỗi vị trí tuyển dụng thì nguồn tuyển dụng nào có số ứng viên trúng tuyển nhiều nhất, nguồn tuyển dụng nào có số ứng viên trúng tuyển ít nhất |
13 | Biểu đồ thống kê ứng viên trúng tuyển theo ngành học | Cho phép thống kê với mỗi vị trí công việc được tuyển dụng thì số lượng ứng viên trúng tuyển thuộc ngành học nào là nhiều nhất |
14 | Biểu đồ thống kê ứng viên trúng tuyển theo kênh tuyển dụng | Cho phép thống kê ứng viên trúng tuyển biết đến thông tin tuyển dụng từ những kênh tuyển dụng nào |
15 | Biểu đồ thống kê ứng viên trúng tuyển theo độ tuổi | Cho phép phân tích số lượng ứng viên trúng tuyển vào đơn vị theo các độ tuổi khác nhau |
16 | Biểu đồ thống kê ứng viên trúng tuyển theo địa phương | Cho phép thống kê đối với mỗi vị trí tuyển dụng thì số lượng ứng viên trúng tuyển thuộc vào địa phương nào là nhiều nhất |
17 | Biểu đồ thống kê ứng viên theo trường đào tạo | Cho phép thống kê đối với mỗi vị trí tuyển dụng thì số lượng ứng viên nộp hồ sơ từ trường nào là nhiều nhất, từ trường nào là thấp nhất |
18 | Biểu đồ thống kê ứng viên theo trình độ | Cho phép thống kê đối với mỗi vị trí công việc thì số lượng ứng viên nộp hồ sơ vào có những trình độ nào và chiếm tỷ lệ bao nhiêu |
19 | Biểu đồ thống kê ứng viên theo nguồn tuyển dụng | Cho phép thống kê với mỗi vị trí tuyển dụng thì số lượng ứng viên nộp hồ sơ từ nguồn tuyển dụng nào là nhiều nhất, nguồn tuyển dụng nào ít nhất |
20 | Biểu đồ thống kê ứng viên theo ngành học | Cho phép thống kê được với mỗi vị trí công việc được tuyển dụng thì số lượng ứng viên nộp hồ sơ vào thuộc vào ngành học và chiếm tỷ lệ bao nhiêu |
21 | Biểu đồ thống kê ứng viên theo kênh tuyển dụng | Cho phép thống kê số lượng ứng viên quan tâm, biết đến thông tin tuyển dụng của đơn vị qua các kênh quảng cáo nào là nhiều nhất, kênh quảng cáo nào là ít nhất |
22 | Biểu đồ thống kê ứng viên theo độ tuổi | Cho phép phân tích số lượng ứng viên nộp hồ sơ vào đơn vị theo các độ tuổi khác nhau |
23 | Biểu đồ phân tích tỷ lệ ứng viên trúng tuyển theo nguồn tuyển dụng | Cho phép thống kê với mỗi vị trí công việc thì tỷ lệ ứng viên trúng tuyển trên tỷ lệ cần tuyển theo từng nguồn tuyển dụng là bao nhiêu |
24 | Biểu đồ phân tích tỷ lệ ứng viên trúng tuyển theo độ tuổi | Cho phép phân tích tỷ lệ giữa ứng viên trúng tuyển và ứng viên nộp hồ sơ vào đơn vị theo từng độ tuổi khác nhau |
25 | Biểu đồ phân tích tình hình nộp hồ sơ của ứng viên | Cho phép thống kê đối với mỗi đợt tuyển dụng đơn vị có nhu cầu tuyển dụng bao nhiêu và đã có bao nhiêu hồ sơ ứng viên đã nộp |
26 | Biểu đồ phân tích kết quả khảo sát đợt tuyển dụng | Cho phép tổng hợp được ý kiến đánh giá của ứng viên sau mỗi đợt tuyển dụng |